- Ngôn ngữ mẹ đẻ tự học (chỉ có cấp độ SL) Nhóm 2 Ngôn ngữ mới Học một ngôn ngữ mới và khám phá văn hóa của nó để có được một quan điểm và hình thức giao tiếp mới. HL = higher level SL = standard level Ngôn ngữ mới vỡ lòng ab initio SL Học một ngôn ngữ mới mà bạn có rất ít hoặc không có kiến thức nào trước đó. Sinh viên chuyên ngành anh ngữ học được gì khi tham gia hoạt động theo nhóm trong các môn cơ bản. Các vấn đề văn hóa trong dạy học kỹ năng giao tiếp bằng tiếng Anh. Dạy và học tiếng Anh chuyên ngành trong tình hình mới. Học sinh theo học chương trình này sẽ phát triển được năng lực ngôn ngữ thứ nhất bằng tiếng Anh dựa trên một chương trình học được thiết kế hướng đến thành công ở tất cả các nền văn hóa và thúc đẩy sự hiểu biết đa văn hóa. Tiếng Anh là ngôn ngữ thứ hai (0837) 1. Chắc kiến thức, nghiệp vụ kế toán 2. Tự tạo động lực học tiếng Anh 3. Thử dịch các tài liệu chuyên ngành 4. Thực hành, thực hành và thực hành Nếu bạn đang học tiếng Anh kế toán, chắc chắn bạn không thể bỏ qua bản tổng hợp thuật ngữ tiếng Anh kế toán dưới đây. Các từ dưới đây đều là những từ khá thông dụng mà bạn sẽ gặp phải khi làm việc. Từ Điển Thành Ngữ Anh Việt Thông Dụng Với 25000 Thuật Ngữ - Lã Thành, 844 Trang. Discussion in 'English for Vietnamese' started by admin, Jul 2, 2013. < 130 Bài Ngữ Pháp Tiếng Anh (NXB Trẻ 2004) - Raymond Murphy, 439 Trang | Ngữ Pháp Tiếng Anh (NXB Đại Học Quốc Gia 2004) - Vũ Thanh Phương, 598 Trang > Fast Money. Tiếng Anh chuyên ngành là nền tảng kiến thức chuyên sâu giúp bạn đạt được nhiều thành công trong công việc. Đặc biệt đối với các ngành nghề có tính ứng dụng cao như hóa học. Vì thế, hãy cùng Langmaster khám phá về các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học ngay dưới đây nhé. Xem thêm 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CHO NGƯỜI ĐI LÀM 400+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG BẠN NÊN BIẾT 1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học Từ vựng cơ bản ngành hóa học Absolute temperature /ˈæbsəluːt ˈtɛmprɪʧə/ nhiệt độ tuyệt đối Absolute zero /ˈæbsəluːt ˈzɪərəʊ/ nhiệt độ không 0 tuyệt đối Accuracy /ˈækjʊrəsi/ sự chính xác Acid /ˈæsɪd/ axit Alkaline /ˈælkəlaɪn/ kiềm Amphoteric /ˌæmfəˈterɪk/ lưỡng tính Acid dissociation constant /ˈæsɪd dɪˌsəʊsɪˈeɪʃən ˈkɒnstənt/ hằng số phân ly axit Activated complex /ˈæktɪveɪtɪd ˈkɒmplɛks/ phức hợp hoạt hóa Activation energy /ˌæktɪˈveɪʃən ˈɛnəʤi/ năng lượng hoạt hóa Activity series /ækˈtɪvɪti ˈsɪəriːz/ chuỗi hoạt động Actual yield /ˈækʧʊəl jiːld/ thu nhập thực tế Addition reaction /əˈdɪʃən riːˈækʃən/ phản ứng cộng Absorption /ædˈsɔːpʃən/ hấp thụ Alcohol /ˈælkəhɒl/ cồn Anode / cực dương Atom /ˈætəm/ nguyên tử Bond energy /bɒnd ˈɛnəʤi/ năng lượng liên kết Base /beɪs/ bazơ Balance /ˈbæləns/ sự cân bằng Binary compound /ˈbaɪnəri ˈkɒmpaʊnd/ hợp chất nhị phân Beta particle /ˈbiːtə ˈpɑːtɪkl/ hạt beta Binding energy /ˈbaɪndɪŋ ˈɛnəʤi/ năng lượng liên kết Chemical property /ˈkɛmɪkəl ˈprɒpəti/ Tính chất hóa học Covalent bond /kəʊˈveɪlənt bɒnd/ liên kết cộng hóa trị Calorimetry /ˌka-lə-ˈri-mə-tər/ nhiệt lượng Catalyst /ˈkætəlɪst/ chất xúc tác Cathode /ˈkæθəʊd/ cực âm Chain reaction /ʧeɪn riːˈækʃən/ phản ứng dây chuyền Chemical equation /ˈkɛmɪkəl ɪˈkweɪʃən/ phương trình hóa học Circuit /ˈsɜːkɪt/ mạch Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học Common ion effect /ˈkɒmən ˈaɪən ɪˈfɛkt/ hiệu ứng ion Conductance /kənˈdʌktəns/ độ dẫn Condensation /ˌkɒndɛnˈseɪʃən/ sự ngưng tụ Covalent bond /kəʊˈveɪlənt bɒnd/ liên kết cộng hóa trị Crystal lattice /ˈkrɪstl ˈlætɪs/ mạng tinh thể Chelate / phức chất Carbon chain /ˈkɑːbən ʧeɪn/ chuỗi carbon Chemist /ˈkɛmɪst/ nhà hóa học Denature /diːˈneɪʧə/ biến tinh, sự đổi tính, sự biến chất Dissociation /dɪˌsəʊsɪˈeɪʃən / phân ly Diffusion /dɪˈfjuːʒən/ khuếch tán Electrolysis /ɪlɛkˈtrɒlɪsɪs/ điện phân Effusion /ɪˈfjuːʒən/ tràn ra Electrolysis /ɪlɛkˈtrɒlɪsɪs/ điện phân Endpoint /ˈɛndˌpɔɪnt / phép đo điểm cuối Entropy /ˈɛntrəpi / Sự hỗn loạn Equilibrium /ˌiːkwɪˈlɪbrɪəm/ cân bằng hóa học Equivalence point /ɪˈkwɪvələns pɔɪnt/ điểm tương đương Excess reagent /ɪkˈsɛs riːˈeɪʤənt/ chất phản ứng dư Excited state /ɪkˈsaɪtɪd steɪt/ trạng thái kích thích Enantiomer /i-ˈnan-tē-ə-mər/ chất đối quang, đồng phân quang học Energy level /ˈɛnəʤi ˈlɛvl/ mức năng lượng Enzyme /ˈɛnzaɪm/ Enzyme, men, chất xúc tác Electron /ɪˈlɛktrɒn/ điện tử Litmus /ˈlɪtməs/ quỳ tím Ligand / phối tử Functional group /ˈfʌŋkʃənl gruːp/ nhóm chức năng Family /ˈfæmɪli/ nhóm nguyên tố Kinetic energy /kaɪˈnɛtɪk ˈɛnəʤi/ động năng Hydrogenated / hydro hóa Geometrical isomer /ʤɪəˈmɛtrɪkəl isomer/ đồng phân hình học Ground state /graʊnd steɪt/ trạng thái cơ bản Inhibitor /ɪnˈhɪbɪtə/ chất ức chế Molar volume /ˈməʊlə ˈvɒljʊm/ khối lượng mol Mass /mæs/ khối lượng Nucleon / hạt nhân nguyên tử Nonchemical / phi hóa học Neutralization reaction /ˌnjuːtrəlaɪˈzeɪʃən riːˈækʃən/ phản ứng trung hòa Organic compound /ɔːˈgænɪk ˈkɒmpaʊnd/ hợp chất hữu cơ Pressure /ˈprɛʃə/ sức ép Product /ˈprɒdʌkt/ sản phẩm Từ vựng cơ bản ngành hóa học Quantum theory /ˈkwɒntəm ˈθɪəri/ lý thuyết lượng tử Radioactive /ˌreɪdɪəʊˈæktɪv/ phóng xạ Redox reaction /redox riːˈækʃən/ phản ứng oxi hóa - khử Reversible reaction /rɪˈvɜːsəbl riːˈækʃən/ Phản ứng thuận nghịch Salt /sɒlt/ muối Saturated /ˈsæʧəreɪtɪd/ bão hòa Second law of thermodynamics /ˈsɛkənd lɔː əv ˌθɜːməʊdaɪˈnæmɪks/ định luật II nhiệt động lực học Semiconductor /ˌsɛmɪkənˈdʌktə/ chất bán dẫn Shielding effect /ˈʃiːldɪŋ ɪˈfɛkt/ hiệu ứng che chắn Significant figure /ˌsɒljʊˈbɪlɪti/ độ hòa tan Solvent /ˈsɒlvənt/ dung môi Standard temperature and pressure /ˈstændəd ˈtɛmprɪʧər ənd ˈprɛʃə/ nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn Stoichiometry / Phép tỷ lượng Strong nuclear force /strɒŋ ˈnjuːklɪə fɔːs/ lực hạt nhân mạnh Surface tension /ˈsɜːfɪs ˈtɛnʃən/ sức căng bề mặt Synthesis /ˈsɪnθɪsɪs/ sự tổng hợp Substrate /ˈsʌbstreɪt/ cơ chất Temperature /ˈtɛmprɪʧə/ nhiệt độ Thermodynamics /ˌθɜːməʊdaɪˈnæmɪks/ nhiệt độ động lực học Unit cell /ˈjuːnɪt sɛl/ ô đơn vị Vaporization /ˌveɪpəraɪˈzeɪʃən/ sự hóa hơi, bốc hơi Reaction /riːˈækʃən/ phản ứng Formula /ˈfɔːmjʊlə/ công thức Molecule /ˈmɒlɪkjuːl/ phân tử Molarity /moʊˈlærɪt̬i/ nồng độ phân tử Proton /ˈprəʊtɒn/ proton Neutron /ˈnjuːtrɒn/ nơtron Quark /kwɔːk/ hạt quark Orbital /ˈɔːbɪtl/ quỹ đạo Oxidation number /ˌɒksɪˈdeɪʃən ˈnʌmbə/ số ôxy hóa Xem thêm TOP 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ 200+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Thuật ngữ tiếng Anh ngành hóa học Ngoài các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học thông dụng ở trên thì dưới đây là các thuật ngữ quan trọng mà bạn nên biết Addition reaction /əˈdɪʃən riːˈækʃən/ Phản ứng cộng Analytical chemistry /ˌænəˈlɪtɪkəl ˈkɛmɪstri/ Hóa phân tích Atom /ˈætəm/ Nguyên tử Atomic number /əˈtɒmɪk ˈnʌmbə/ Số hiệu nguyên tử Z=P=E Biochemistry /ˌbaɪəʊˈkɛmɪstri/ Hóa sinh Bond /bɒnd/ Liên kết Chiral Bất đối / thủ tính Colloid chemistry /ˈkɒlɔɪd ˈkɛmɪstri/ Hóa keo Compound /ˈkɒmpaʊnd/ Thành phần/ hỗn hợp Covalent bond /kəʊˈveɪlənt bɒnd/ Liên kết cộng hóa trị Element /ˈɛlɪmənt/ Nguyên tố Elimination reaction /ɪˌlɪmɪˈneɪʃən riːˈækʃən/ Phản ứng thế Food chemistry /fuːd ˈkɛmɪstri/ Hóa thực phẩm Formula /ˈfɔːmjʊlə/ Công thức Inorganic chemistry /ˌɪnɔːˈgænɪk ˈkɛmɪstri/ Hóa vô cơ Ionic bonds /aɪˈɒnɪk bɒndz/ Liên kết ion Isomer Đồng phân Mass number /mæs ˈnʌmbə/ Số khối A=Z+N Meta /ˈmɛtl/l Kim loại Molecule /ˈmɒlɪkjuːl/ Phân tử Noble gas /ˈnəʊbl gæs/ Khí trơ khí hiếm Nonmetal /ˈnɒnˌmɛtl/ Phi kim Organic chemistry /ɔːˈgænɪk ˈkɛmɪstri/ Hóa hữu cơ Periodic table /ˌpɪərɪˈɒdɪk ˈteɪbl/ Bảng hệ thống tuần hoàn Physical chemistry /ˈfɪzɪkəl ˈkɛmɪstri/ Hóa lý Quantum chemistry /ˈkwɒntəm ˈkɛmɪstri/ Hóa lượng tử Radiochemistry Hóa phóng xạ Reaction /riːˈækʃən/ Phản ứng Stereochemistry /ˌstɛrɪəˈkɛmɪstri/ Hóa lập thể Substance /ˈsʌbstəns/ Chất Thuật ngữ tiếng Anh ngành hóa học Xem thêm “BỎ TÚI” NGAY 100+ TỪ VỰNG VỀ NGHỆ THUẬT HAY NHẤT TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ 2. Mẫu câu giao tiếp thông dụng ngành hóa học Ngoài những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học ở trên thì hãy cùng Langmaster khám phá về các mẫu câu giao tiếp thông dụng ngay dưới đây nhé Những câu hỏi tiếng Anh giao tiếp ngành hóa học What percentage of Acetic Acid is specified in vinegar? Phần trăm Acetic Acid được quy định ở trong giấm là bao nhiêu? Which element is a poisonous gas that, when combined with sodium, creates table salt? Nguyên tố nào là một loại khí độc, khi kết hợp cùng natri thì tạo ra muối ăn? What is the most commonly used material in semiconductor manufacturing? Vật liệu được sử dụng phổ biến nhất trong sản xuất chất bán dẫn là gì? What is the metal that is destroyed by a chemical reaction or an electrochemical reaction with the environment? Kim loại bị phá hủy do phản ứng hóa học hoặc phản ứng điện hóa với môi trường là gì? Xem thêm => KHÓA HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHO NGƯỜI MẤT GỐC => KHÓA HỌC TIẾNG ANH TRỰC TUYẾN 1 -1 CHO NGƯỜI ĐI LÀM => TEST TRÌNH ĐỘ TIẾNG ANH MIỄN PHÍ Những câu trả lời tiếng Anh giao tiếp ngành hóa học This reaction doesn't work. The reason may be that the environment in which the experiment takes place is not up to standard Phản ứng này không hoạt động. Nguyên nhân có thể là do môi trường diễn ra thí nghiệm chưa đạt chuẩn. The reaction happened. The reaction produced O2 gas and precipitated it Phản ứng đã xảy ra. Phản ứng đã tạo ra khí O2 và kết tủa. Put 10g of sulfuric acid in a test tube and add 1 piece of iron. Observe what happens afterwards Cho 10g axit sunfuric vào ống nghiệm và cho thêm 1 miếng sắt vào. Quan sát hiện tượng xảy ra sau đó. The reaction takes place to form a yellow precipitate and O2 gas Phản ứng xảy ra tạo nên chất kết tủa màu vàng và khí O2. You need to clean the test tube before performing the experiment in order for the process to proceed properly Bạn cần làm sạch ống nghiệm trước khi thực hiện thí nghiệm để quá trình diễn ra đúng chuẩn. When performing chemical experiments, temperature is a very important factor. That's why you need to do it in the lab Khi thực hiện các thí nghiệm hóa học, nhiệt độ là một yếu tố rất quan trọng. Đó là lý do tại sao bạn cần phải làm điều đó trong phòng thí nghiệm. Mixtures have no definite properties. They are often variable and depend on the nature and mixing ratio of the substances Hỗn hợp không có tính chất nhất định. Chúng thường thay đổi và phụ thuộc vào bản chất và tỷ lệ pha trộn của các chất. Mẫu câu giao tiếp thông dụng ngành hóa học Xem thêm Langmaster - Nói tiếng Anh CỰC CHUẨN TÂY trong PHÒNG THÍ NGHIỆM [Học tiếng Anh giao tiếp cơ bản] 3. Bài tập ứng dụng từ vựng tiếng Anh ngành hóa học Bài tập Bài 1 Chọn đáp án đúng 1. The substances that are added to a system to cause or test a chemical reaction are called … A. Reactants B. Products C. Catalysts 2. After a chemical reaction, the properties of the products are … A. The same as the properties of the reactants. B. Different from the properties of the reactants C. A combination of the properties of the reactants 3. A precipitate is a … A. Gas B. Liquid C. Chunky substance 4. An atom is considered to be … when the number of protons and electrons are equal. A. Positive B. Negative C. Neutral Bài tập ứng dụng từ vựng tiếng Anh ngành hóa học Bài 2 Dịch nghĩa của các từ dưới đây alkaline, acid, base, catalyst, anode, chemical equation, condensation, inhibitor, organic compound, radioactive. Đáp án Bài 1 1. A 2. C 3. C 4. C Bài 2 1. kiềm 2. axit 3. bazơ 4. chất xúc tác 5. cực dương 6. phương trình hóa học 7. sự ngưng tụ 8. chất ức chế 9. hợp chất hữu cơ 10. phóng xạ Phía trên là toàn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học để bạn có thể tham khảo. Hy vọng sẽ giúp ích cho quá trình tự học tiếng Anh của bạn. Ngoài ra, đừng quên thực hiện bài test trình độ tiếng Anh online tại Langmaster để đánh giá trình độ tiếng Anh của mình một cách tốt nhất và xây dựng lộ trình học phù hợp nhé. Studytienganh tiếp tục mang đến cho bạn chuyên mục học tiếng Anh bằng các chủ đề. Bài học hôm nay của chúng ta sẽ là Từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành hóa học. Mặc dù hóa học là một ngành rất khó và đòi hỏi độ chuẩn xác cao nhưng ứng dụng của ngành này vào cuộc sống thì vô cùng kỳ diệu. Hãy cùng bắt đầu bài học nào. I. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học A – B – C 1. Acid axit 2. Aliphatic compound hợp chất bé 3. Alkali chất kiềm 4. Alkali metals or alkaline kim loại kiề 5. Allergic reaction or allergic test phản ứng dị ứng 6. Alloy hợp kim 7. Aluminum alloy hợp kim nhôm 8. Amalgam hỗn hống 9. Analyze hoá nghiệm 10. Analytical chemistry hoá học phân tích 11. Analytical method phương pháp phân tích 12. Anode cực dương 13. Antidromic tác dụng ngược chiều 14. Antirust agent chất chống gỉ 15. Applied chemistry hoá học ứng dụng 16. Apply ứng dụng 17. Architecture cấu trúc 18. Aromatic substance chất thơm 19. Artificial nhân tạo 20. Atmosphere khí quyển 21. Atom nguyên tử 22. Atomic density weight nguyên tử lượng 23. Atomic energy năng lượng nguyên tử 24. Atomic nucleus nguyên tử nhân 25. Atomic power nguyên tử lực 26. Azote chất đạm 27. Balance cân bằng 28. Bar unit of pressure đơn vị áp suất 29. Base bazơ 30. Biochemical hoá sinh 31. Bivalent or divalent hoá trị hai 32. Boiling point độ sôi 33. Break up phân huỷ 34. By nature bản chất 35. Calorific radiations bức xạ phát nhiệt 36. Cast alloy iron hợp kim gang 37. Catalyst chất xúc tác 38. Cathode cực âm 39. Cell pin 40. Chain reaction phản ứng chuyền 41. Characteristic đặc điểm 42. Chemical hoá chất 43. Chemical action tác dụng hoá học 44. Chemical analysis hoá phân 45. Chemical attraction ái lực hoá học 46. Chemical energy năng lượng hoá vật 47. Chemical fertilizer phân hoá học 48. Chemical products hoá phân tích 49. Chemical properties tính chất hoá học 50. Chemical substance hoá chất 51. Chemist nhà hoá học 52. Chemistry hoá học 53. Chemosynthesis hoá tổng hợp 54. Chemotherapy hoá liệu pháp 55. Clarify giải thích 56. Clean tinh khiết 57. Coincide trùng hợp 58. Colorant chất nhuộm 59. Coloring matter chất nhuộm màu 60. Combine into a new substance hoá hợp 61. Combustible nhiên liệu chất đốt 62. Complex substances phức chất 63. Compose cấu tạo 64. Compound hợp chất 65. Compound matters phức chất 66. Concentration nồng độ 67. Condensation heat nhiệt đông đặc 68. Connection tiếp xúc 69. Constant hằng số 70. Constituent cấu tử 71. Construct or create cấu tạo 72. Crude oil dầu thô 73. Crystal or crystalline tinh thể Học tiếng Anh chuyên ngành hóa học khó nhưng thú vị II. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học D – E – F Ôi! Mới bắt đầu mà có quá nhiều từ nhỉ? Đừng nản chí, phải cập nhật đầy đủ thì bạn mới có thể tự tin giải bài hóa học bằng tiếng Anh chứ! 74. Degradant chất tẩy nhờn 75. Degree of heat nhiệt độ 76. Deodorize or deodorize khử mùi 77. Deoxidize khử 78. Derivative chất dẫn xuất 79. Desalinize khử mặn 80. Desiccant chất hút ẩm 81. Design cấu tạo 82. Destroy phá huỷ 83. Detonating gas khí gây nổ 84. Diamagnetic substance chất nghịch từ 85. Diffuse khuyếch tán 86. Direct effect tác dụng trực tiếp 87. Disintegrate phân huỷ 88. Distil chưng cất 89. Dope chất kích thích 90. Durability độ bền 91. Dye chất nhuộm 92. Dynamite chất nổ 93. Effect tác dụng 94. Elastic energy năng lượng đàn hồi 95. Electric charge điện tích 96. Electrochemistry điện hoá học 97. Electrode điện cực 98. Electrolysis điện phân 99. Electrolytic dissociation điện ly 100. Electron điện tử 101. Electronics điện tử học 102. Element nguyên tố 103. Elementary particle hạt cơ bản 104. Enamel men 105. Endothermic reaction phản ứng thu nhiệt 106. Energetics năng lượng học 107. Energy năng lượng 108. Engender cấu tạo 109. Engineering branch ngành cơ khí 110. Environmental pollution ô nhiễm môi trường 111. Enzyme men 112. Equilibrium cân bằng 113. Evaporate bay hơi 114. Exothermal or exothermic phát nhiệt 115. Experiment thí nghiệm 116. Experiment method phương pháp thực nghiệm 117. Experimentation thí nghiệm 118. Explain giải thích 119. Explode phát nổ 120. Exploit công nghiệp 121. Explosive chất nổ 122. Extract chất cất 123. Extreme / extremum cực trị 124. Fatty matter chất béo 125. Ferment men 126. Fermenter chất gây men 127. Ferromagnetic substance chất sắt từ 128. Ferrous metals kim loại đen 129. Fibrous matter chất xơ 130. Fine nguyên chất 131. Fine glass tinh thể 132. Firing nhiên liệu 133. Flavoring chất thơm 134. Fuel nhiên liệu 135. Fundamentals nguyên lý 136. Fusion power năng lượng nhiệt hạch III. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học G – H – I 137. Gas chất khí 138. Gasoline xăng 139. General chemistry hoá học đại cương 140. Glaze men 141. Goods or merchandise or commodity hoá vật 142. Highest possible cực đại 143. Hydrolysis thuỷ phân 144. In essence bản chất 145. Industrial branch ngành công nghiệp 146. Industry công nghiệp 147. Inflammable chất dễ cháy 148. Inorganic chemistry hoá học vô cơ 149. Inorganic substance chất vô cơ 150. Insulator điện môi 151. Interact tác dụng lẫn nhau 152. Interaction or interactive tương tác 153. Isotope đồng vị 154. Laboratory phòng thí nghiệm 155. Lumped constants hằng số hội tụ 156. Leaven men 157. Length độ dài 158. Lipid chất béo 159. Liquid chất lỏng 160. Liquify hoá lỏng IV. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học M – N – O Các bạn gái đừng ngạc nhiên khi chàng trai học hóa của mình bảo đang Make up nhé, không phải trang điểm đâu đấy! 161. Make up điều chế 162. Mechanism cơ chế 163. Man – made nhân tạo 164. Matter chất 165. Maximum cực đại 166. Melt nóng chảy 167. Merchandise hoá phẩm 168. Metal kim loại 169. Metalize kim loại hoá 170. Metallography kim loại học 171. Metalloid á kim 172. Metallurgy luyện kim 173. Method phương pháp 174. Mineral substance chất vô cơ 175. Mineral – oil dầu mỏ 176. Minimum cực tiểu 177. Minus charge điện tích âm 178. Mix hỗn hợp 179. Mole phân tử gam 180. Molecular energy năng lượng phân tử 181. Molecular weight phân tử lượng 182. Molecule phân tử 183. Nature thiên nhiên / tính chất 184. Neat nguyên chất 185. Negative charge điện tích âm 186. Negative electric pole âm điện 187. Nitrogen chất đạm 188. Nitrogenous fertilize phân đạm 189. Nuclear of an action hạt nhân 191. Nuclear role tác dụng hạt nhân 192. Nuclear weapon vũ khí hạt nhân 193. Organic chemistry hoá học hữu cơ 194. Organic fertilize phân hữu cơ 195. Organic substance chất hữu cơ 196. Original form nguyên dạng 197. Oxide oxit Tiếng Anh chuyên ngành hóa học Periodic table – Bảng tuần hoàn Medeleep V. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học P – Q – R Ngày xưa đi học cứ đinh ninh “Bảng tuần hoàn Medeleep” là “Medeleep talbe” cơ! Nghiên cứu mãi mới biết từ đúng phải là “Periodic table”. 198. Paramagnetic substance chất thuận từ 199. Particular trait đặc điểm 200. Periodic table bảng tuần hoàn Medeleep 201. Petrol xăng 202. Petroleum dầu mỏ 203. Phosphate fertilizer phân lân 204. Physical chemistry hoá học vật lý 205. Physicochemical hoá lý 206. Pickle muối 207. Plastic Nhựa 208. Polarize phân cực 209. Polarizer chất phân cực 210. Pollution ô nhiễm 211. Pollution of the environment ô nhiễm môi trường 212. Positive charge điện tích dương 213. Potassium fertilizer phân kali 214. Practical chemistry hoá học ứng dụng 215. Precious metals kim loại quí 216. Precipitating agent chất gây kết tủa 217. Prepare điều chế 218. Pressure áp suất 219. Principle of conservation nguyên lý bảo toàn vật chất 220. Principles nguyên lý 221. Process quá trình 222. Prop/ rest/ bracket giá đỡ 223. Propellant chất nổ đẩy 224. Property tính chất 225. Pure nguyên chất/tinh khiết 226. Phytochemistry hoá học cao nhiệt 227. Quantic nguyên lượng 228. Radiating energy năng lượng bức xạ 229. Radioactive isotopes năng lượng phóng xạ 230. Radioactive isotopes chất đồng vị phóng xạ 231. Radioactive substance chất phóng xạ 232. Radio activity phóng xạ 233. Rare gas khí hiếm 234. Rate tốc độ 235. Raw material/ stuff nguyên liệu 236. Raw production nguyên liệu 237. Reactant chất phản ứng 238. Reaction / react / respond react phản ứng 239. Reactor lò phản ứng 240. Reagent chất phản ứng 241. Reference substance chất mẫu chuẩn 242. Relation tiếp xúc 243. Research nghiên cứu 244. Resinous matter chất nhựa 245. Resublime thăng hoa 246. Reversible hydrolysis thủy phân thuận nghịch 247. Rock oil/ rock tar dầu mỏ 248. Rough cast metals kim loại nguyên VI. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học S – T – U Học tiếng Anh chuyên ngành hóa học quả thật không dễ tý nào nhưng thành quả thì rất xứng đáng đấy! Chăm chỉ học tập nào! 249. Salt/ salted/ salty muối 250. Scientist nhà khoa học 251. Secondary effect tác dụng phụ 252. Segment phân đoạn 253. Semiconductor chất bán dẫn 254. Side effect phản ứng phụ 255. Solid chất rắn 256. Solidify đông đặc 257. Solution dung dịch 258. Solvent dung môi 259. Specimen mẫu vật 260. Speed tốc độ 261. Spirit – lamp đèn cồn 262. Spread / radiate heat toả nhiệt 263. Standard chuẩn độ 264. State trạng thái 265. Static electric charge điện tích tĩnh 266. Stereo – chemistry hoá học lập thể 267. Stimulant chất kích thích 268. Straight nguyên chất 269. Strength chuẩn độ 270. Structure cấu tạo/ cấu trúc/ cơ chế 271. Sublimate thăng hoa 272. Substance chất 273. Suspended matter chất huyền phù 274. Symbolic điển hình 275. Synthetize tổng hợp 276. Sectomic metals kim loại dễ chảy 277. Temperature nhiệt độ 278. Test [chemically] hoá nghiệm 279. Test/ experimental thí nghiệm 280. Test – tube ống nghiệm 281. The atomic theory thuyết nguyên tử 282. Theoretical chemistry hoá học lý thuyết 283. Thermionic emission phát nhiệt xạ 284. Thermochemical hoá nhiệt 285. To absorb hấp thụ 286. To imbibe / to receive hấp thụ 287. Touch tiếp xúc 288. Trinitrotoluene TNT chất nổ 289. Unit đơn vị 290. Unite/ associate with liên kết 291. Univalent hoá trị một 292. Utmost cực đại VII. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học V – W – Y – Z Wow! Cuối cùng thì cũng sắp hết bài học rồi! cố lên nào các bạn! 293. Valence hoá trị 294. Velocity tốc độ 295. Volatile substance chất dễ bay hơi 296. Volume thể tích 297. Waste matter chất thải 298. Yeast men 299. Zoochemistry hoá học động vật VIII. Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành hóa học Cũng như phần từ vựng, thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành hóa học có rất nhiều, nhưng trong giới hạn bài viết ngắn này, chúng tôi chỉ giới thiệu một số thuật ngữ cơ bản để các bạn tham khảo. 1. Empirical formula /em’pirikəl ’fɔmjulə/ công thức tối giản của 1 chất 2. Molecular formula /’mɔlikjul ’fɔmjulə/ công thức phân tử 3. Relative molecular /’relətiv ’mɔlikjul / khối lượng phân tử 4. Relative atomic mass /’relətiv ə’tɔmik mæs/ khối lượng nguyên tử 5. Duplet structure /’duplət str˄ktʃə/ cấu trúc mà có 2 electron ở lớp ngoài cùng trong cấu hình electron 6. Octet structure /ɒk’tet str˄ktʃə/ cấu trúc mà có 8 electron ở lớp ngoài cùng trong cấu hình electron 7. Force of attraction between particles /fɔs əv ə’trækʃn/ lực hấp dẫn giữa các phần tử của một chất Hẹn gặp các bạn ở bài học tới! Chúc các bạn học tốt! THANH HUYỀN Mã lớpTên lớpMônĐịa điểmSố buổi / tuầnHọc phíGiáo viên đã nhận lớpC_21IGCSE MathIGCSE MathQuận 23 sessions / week - h / session - 1700 - 1830XemC_20ACT Test PrepACT Test PrepQuận 22 buổi/tuần - h/buổi - 1030 - 1200XemC_19SAT Subject – LiteratureSAT Subject - LiteratureDist 22 sessions/week - h/session- 0800 - 0930XemC_18A-level PhysicsA - level PhysicsDist 23 sessions/week - Tue, Thu 10h30 - 12h00, Sat 13h30 - 15h00XemC_17IB Physics SLIB Physics SLDistrict 22 buổi/tuần - - 15h30 - 17h00Xem error Content is protected !! Khi ngày càng nhiều trường quốc tế dạy các môn tự nhiên bằng tiếng Anh, thì việc trau dồi từ vựng chuyên ngành cơ bản về các lĩnh vực này trở nên ngày càng quan trọng. Với chủ đề Hóa Học này, FreeTalk hi vọng các bạn sẽ có thành tích tốt hơn nữa trên lớp. Hãy xem trong bài viết này chúng ta có gì I 42. Immiscible liquids n Các chất lỏng không tan vào nhau 43. Ionic bond n Liên kết ion 44. Ionization energy n Năng lượng ion hóa 45. Ionize v Ion hóa 46. Isomer n Đồng phân 47. Isotope n Đồng vị L 48. Litmus paper n Giấy qùy M 49. Molarity n Nồng độ mole 50. Molar a Thuộc về mole 51. Mole n Mole 52. Mole fraction n Tỉ lệ 53. Molecular formula n Công thức phân tử 54. Molecular weight n Khối lượng phân tử 55. Molecule n Phân tử N 56. Neutral a Trung hòa O 57. Oxidation n Sự oxi hóa 58. Oxidation number n Số oxi hóa 59. Oxidation reaction n Phản ứng oxi hóa 60. Oxidation-reduction-reaction n Phản ứng oxi hóa – khử 61. Oxidizing agent n Chất oxi hóa P 62. Periodic table n Bảng hệ thống tuàn hoàn 63. Pi bond n Liên kết pi 64. Polar molecule n Phân tử lưỡng cực 65. Potential energy n Thế năng 66. Precipitate n Chất kết tủa Q 67. Quantum number n Số lượng tử 68. Ratio n Tỉ lệ 69. Reactant n Chất tham gia phản ứng 70. Reactivity series n Dãy hoạt động hóa học 71. Reducing agent n Chất khử 72. Reduction n Sự khử 73. Reduction reaction n Phản ứng khủ S 74. Salt n Muối 75. Single bond Liên kết ba 76. Solute n Chất tan 77. Solution n Dung dịch 78. Solvent n Dung môi 79. Stp n Điều kiện chuẩn 80. Structural isomer n Đồng phân cấu trúc Theo Intertu Theo nghiên cứu năm 2016 của Đại Học Georgetown ở Mỹ, kỹ sư hóa học được nằm trong top 5 chuyên ngành học được trả lương cao nhất. Đây là một chuyên ngành được rất nhiều bạn tìm kiếm và quan tâm. Nếu như bạn đang theo học và làm việc liên quan tới chuyên ngành này thì việc có thêm cho bản thân kiến thức về tiếng Anh là điều không thể thiếu. Cùng Hack Não Từ Vựng khám phá bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học và một số thuật ngữ tiếng Anh liên quan về chủ đề này qua bài viết dưới đây nhé! Xem thêm Từ vựng tiếng Anh về trường học Từ vựng tiếng Anh về môn học Số thứ tự Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học Nghĩa tiếng Việt 1 Acupuncture needle Kim châm cứu 2 Alcohol burner Đèn cồn 3 Aliphatic compound Hợp chất béo 4 Alkali metals or alkaline Kim loại kiềm 5 Aluminium foil Giấy bạc 6 Aluminum alloy Hợp kim nhôm 7 Analytical balance Cân phân tích 8 Analytical chemistry Hoá học phân tích 9 Analyze Hoá nghiệm 10 Applied chemistry Hoá học ứng dụng 11 Atom Nguyên tử 12 Atom Nguyên tử 13 Atomic density weight Nguyên tử lượng 14 Atomic energy Năng lượng nguyên tử 15 Atomic energy Năng lượng nguyên tử 16 Balance Cân bằng 17 Beaker Cốc đong 18 Biochemical Hoá sinh 19 Bivalent or divalence Hoá trị hai 20 Break up Phân huỷ 21 Buck reflex hammer Búa gõ thử phản xạ 22 Bunchner flask Bình lọc hút chân không 23 Bunchner funnel Phễu lọc hút chân không 24 Bunsen burner Đèn bunsen 25 By nature Bản chất 26 Caloricfic radiations Bức xạ phát nhiệt 27 Cellulose- dialysis tubing celllose membrane Màng lọc thẩm thấu 28 Clamp Dụng cụ kẹp 29 Compose Cấu tạo 30 Compound Hợp chất 31 Concentration Nồng độ 32 Condensation heat Nhiệt đông đặc 33 Condenser Ống sinh hàn 34 Cotton wool Bông gòn 35 Crucible Chén nung 36 Crystal or crystalline Tinh thể 37 Chain reaction Phản ứng chuyền 38 Chemical action Tác dụng hoá học 39 Chemical analysis Hoá phân 40 Chemical attraction Ái lực hoá học 41 Chemical energy Năng lượng hoá vật 42 Chemical fertilizer Phân hoá học 43 Chemical products Hoá phân tích 44 Chemical properties Tính chất hoá học 45 Chemical substance Hoá chất 46 Chemical Hoá chất 47 Chemist Nhà hoá học 48 Chemistry Hoá học 49 Chemosynthesis Hoá tổng hợp 50 Chemotherapy Hoá liệu pháp 51 Chromatography column Cột sắc ký 52 Desccicator Bình hút ẩm 53 Desciccator bead Hạt hút ẩm 54 Dispensing bottle Bình tia 55 Distil Chưng cất 56 Dropper Ống nhỏ giọt 57 Effect Tác dụng 58 Electrolysis Điện phân 59 Electrolytic dissociation Điện ly 60 Element Nguyên tố 61 Elementary particle Hạt cơ bản 62 Erlenmeyer Flask Bình tam giác 63 Etreme / extremun Cực trị 64 Evaporating flask Bình cầu cô quay chân không 65 Exothermal/ exothermic Phát nhiệt 66 Face mask Khẩu trang 67 Falcon tube Ống ly tâm 68 Filter paper Giấy lọc 69 Flat bottom florence flask Bình cầu cao cổ đáy bằng 70 Flourescent microscope Kính hiển vi huỳnh quang 71 Funnel Phễu 72 Fusion power Năng lượng nhiệt hạch 73 Glass bead Hạt thủy tinh 74 Glass rod Đũa thủy tinh 75 Glass spreader Que trải thủy tinh 76 Goggle Kính bảo hộ 77 Humidity indicator paper Giấy đo độ ẩm 78 Hydrolysis Thuỷ phân 79 Interact Tác dụng lẫn nhau 80 Lab coat Áo blouse 81 Laboratory bottle Chai trung tính 82 Liquid Chất lỏng 83 Liquify Hoá lỏng 84 Measuing cylinder Ống đong 85 Measuring cylinder Ống đong 86 Medical glove Găng tay y tế 87 Microscope slide Lam kính 88 Microscope Kính hiển vi 89 Microtiter plate Tấm vi chuẩn 90 Mineral substance Chất vô cơ 91 Mortar and pestle Chày và cối 92 Nitrogen and protein determination system Máy chưng cất đạm 93 Nonferrous metals Kim loại màu 94 Organic substance Chất hữu cơ 95 Overhead stirrer Máy khuấy đũa 96 Pecipitating agent Chất gây kết tủa 97 Petri dish Đĩa petri 98 Petrifilm plate Đĩa petrifilm 99 PH meter Máy đo pH 100 Pipette Tip Đầu tip 101 Polarize Phân cực 102 Polarizer Chất phân cực 103 Precious metals Kim loại quý 104 precision balance Cân kỹ thuật 105 Prepare Điều chế 106 pressure gauge Đồng hồ đo áp suất 107 Pressure Áp suất 108 Pressure Áp suất 109 Propellant Chất nổ đẩy 110 Pyrochemistry Hoá học cao nhiệt 111 Physical chemistry Hoá học vật lý 112 Quantic Nguyên lượng 113 Radiating energy Năng lượng bức xạ 114 Reactant Chất phản ứng 115 Reaction / react / respond react Phản ứng 116 Reactor Lò phản ứng 117 Recirculating chiller Bộ làm mát tuần hoàn 118 Research Nghiên cứu 119 Ring clamp Vòng đỡ 120 Round bottom flask Bình cầu cao cổ đáy tròn 121 Rubber button Nút cao su 122 Sampling bottle Bình đựng mẫu 123 Sampling tube Ống lấy mẫu 124 Scissor Kéo 125 Scoop Muỗng 126 Scrubber Bộ hút và trung hòa khí độc 127 Secondary effect Tác dụng phụ 128 Seive Sàn rây 129 Semiconductor Chất bán dẫn 130 Side effect Phản ứng phụ 131 Solidify Đông đặc 132 Stirrer shaft Trục khuấy 133 Stirring bar Cá từ 134 Straight Nguyên chất 135 Sulphite indicator paper Giấy thử sulphite 136 Syrine filter Đầu lọc syrine 137 Test [chemically] Hoá nghiệm 138 Test tube cleaning brush Chổi ống nghiệm 139 Test tube holder Kẹp ống nghiệm 140 Test tube rack Gía đỡ ống nghiệm 141 Test tube Ống nghiệm 142 Touch Tiếp xúc 143 Tweezer, forcep Kẹp nhíp 144 Two neck round botton flask Bình cầu hai cổ đáy tròn 145 Thermometer Đồng hồ đo nhiệt độ 146 Three neck round bottom flask Bình cầu ba cổ đáy tròn 147 Ultrapure water system Máy lọc nước siêu sạch 148 UV lamp Đèn UV 149 Vacuum oven Lò nung chân không 150 Vacuum pump Bơm chân không 151 Volume Thể tích 152 Volumetric Flask Bình định mức 153 Water distiller Máy cất nước 154 Weighing paper Giấy cân 155 Wire gauze Miếng amiang Tiếng Anh chuyên ngành hóa học Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành hóa học Số thứ tự Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành hóa học Nghĩa tiếng Việt 1 Addition reaction Phản ứng cộng 2 Analitycal chemistry Hóa phân tích 3 Atom Nguyên tử 4 Atomic number Số hiệu nguyên tử Z=P=E 5 Biochemistry Hóa sinh 6 Bond Liên kết 7 Colloid chemistry Hóa keo 8 Compound Thành phần/ hỗn hợp 9 Covalent bond Liên kết cộng hóa trị 10 Chiral Bất đối / thủ tính 11 Element Nguyên tố 12 Elimination reaction Phản ứng thế 13 Food chemistry Hóa thực phẩm 14 Formula Công thức 15 Inorganic chemistry Hóa vô cơ 16 Ionic bonds Liên kết ion 17 Isomer Đồng phân 18 Mass number Số khối A=Z+N 19 Metal Kim loại 20 Molecule Phân tử 21 Noble gas Khí trơ khí hiếm 22 Nonmetal Phi kim 23 Organic chemistry Hóa hữu cơ 24 Periodic table Bảng hệ thống tuần hoàn 25 Physical chemistry Hóa lý 26 Quantum chemistry Hóa lượng tử 27 Radiochemistry Hóa phóng xạ 28 Reaction Phản ứng 29 Stereochemistry Hóa lập thể 30 Substance Chất Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành hóa học Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ sinh học Số thứ tự Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ sinh học Nghĩa tiếng Việt 1 Adaptation Tiến trình thích nghi của các cá thể trong quần thể, hoặc loài sinh vật 2 Additive Tính cộng, biểu thị hoạt động các alen đồng hợp tử 3 Additive x additive Tương tác tính cộng x tính cộng, biểu thị hoạt động tương tác không alen giữa những cặp alen đồng hợp tử 4 Allele Một cặp hoặc một series của yếu tố hình thành gen, định vị trên cùng một locus trên nhiễm sắc thể tương đồng 5 Anova Viết tắt từ chữ analysis of variance, phân tích phương sai của tính trạng 6 Apomixis Hiện tượng sinh sản trong đó cơ quan phát dục hoặc cơ quan có cấu trúc tương tự đảm nhận chức năng sinh sản một phần, tạo ra hạt có nguồn gốc vô tính, thí dụ như hạt cho hai mầm 7 Apomictic Thuộc về hiện tượng apomixis 8 Asymmetrical Không đối xứng 9 Autogamy Sự phối 10 Balance Sự cân bằng là điều kiện mà trong đó các thành phần di truyền được điều chỉnh theo một tỉ lệ nhất định đảm bảo cho sự phát triển hài hòa 11 Balanced polymorphism Hiện tượng đa hình cân bằng 12 Basic number Số liệu căn bản thường để chỉ số liệu nhiễm thể trong tổ tiên lưỡng bội của một dạng đa bội polyploids, được ký hiệu bằng chữ x. Từ vựng tiếng Anh hóa học Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường. Trên đây là bài viết tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học, cùng với đó là một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ sinh học. Hi vọng với những kiến thức mà chúng mình đã chọn lọc và cung cấp tới bạn đã giúp bạn tích lũy thêm được nhiều từ vựng hữu ích để ứng dụng vào trong học tập, công việc. Đừng quên tìm hiểu thêm từ vựng tiếng Anh theo chủ đề để có cho bản thân một bộ từ vựng thật phong phú và đa dạng nha. Step Up chúc bạn học tập thật tốt và sớm thành công!

thuật ngữ hóa học bằng tiếng anh