Sâu biến dị chưa từng sợ hãi cái chết kêu thảm một tiếng, đáy mắt tràn đầy kinh sợ. Nó không nghĩ ra sinh vật này rốt cục là gì, vì sao lại có sức chiến đấu đáng sợ như vậy. Nhưng rất nhanh, nó không còn cơ hội để tiếp tục tự hỏi nữa.
15. Chúc cho anh/ chị mọi việc kinh doanh thuận buồm xuôi gió. Tấn tài tấn lộc, thành công đại thành công. 16. Khai trương may mắn, luôn cán đích chỉ với nửa con trăng. Chúc mừng khai trương hồng phát. 17. Chúc quán bạn buôn may bán đắt, khách đi khách nhớ, khách đến khách
Enfleurage/Sự ướp hoa : Đây là kỹ thuật lấy hương "lạnh", là một trong những kỹ thuật cổ. Ưu điểm là nó cho phép lấy tinh chất thơm từ những loại hoa "nhạy cảm nhiệt" như hoa huệ. Nhược điểm là hiệu suất thấp, đắt tiền. Hoa được xếp lên lớp mỡ động vật, để những phân tử mùi được thấm vào mỡ.
=to see good to do something+ cho là cần (nên) làm một việc gì - chăm lo, lo liệu, đảm đương, phụ trách, bảo đảm =to see to one's business+ chăm lo đến công việc của mình =to see to it that…+ lo liệu để cho… - điều tra, nghiên cứu, xem xét, kỹ lưỡng =we must see into it+ chúng ta phải đi sâu vào vấn đề ấy - suy nghĩ, xem lại
Phân tích vẻ đẹp sông Hương bài số 3: " Ai đã đặt tên cho dòng sông " là bài bút kí xuất sắc của Hoàng Phủ Ngọc Tường khi viết về dòng sông Hương trữ tĩnh, thơ mộng của Huế. Mạch cảm xúc của bài kí chính là vẻ đẹp đặc trưng, riêng biệt của con sông duy nhất
Fast Money. Google FixGoogle đã học được bài học từ thí nghiệm đắt giá Fix Google learned its lesson from this pricey mua thứ gì đó đắt giá, ví dụ như ô đại học công 4 năm sẽ tốn ít hơn,Four-year public universities will cost less,but still will be nó đắt giá vì đó là một ân sủng quý giá it is costly because it is the most precious nhiều hơn thế với một đội hình đắt hội đầu tư đắt giá chỉ từ 4,7 tỷ/ investment opportunities only from Billion rất nhiều khoảnh khắc đẹp và đắt rất nhiều khoảnh khắc đẹp và đắt từ xưa đã được coi làthứ kim loại đắt giá bậc quyết tâm bán mạng sống của họ càng đắt giá càng therefore prepared to sell their lives as dearly as thức và sách vở là những kho báu đắt giá nhất của nhân and books are the most valueable treasures of Sim đã học được bài học đắt giá vào năm 2005 khi OSIM, quỹ đầu tư quốc gia Temasek Singapore và công ty cổ phần tư nhân J. Sim learned a costly lesson in 2005 when OSIM, Singapore sovereign fund Temasek and Boston-based private equity firm Pogba là cầu thủ đắt giá thứ 5, kiếm được triệu đô, trong ấy có 25 triệu độ tiền lương và triệu đô tiền chuyển Pogba is the fifth most expensive player, earning$ million, including 25 million salary and$ million dụ cuộc chạy đua vũ trang của Tổng thống Reagan đối vớiLiên Xô trong thập niên 80 một cách nào đó đã là một hình thức tự đánh thuế đắt example, President Reagan's arms race against theSoviet Union in the 1980s was in some sense a costly self-imposed lớn,bao vây vẫn là một đề xuất đắt giá hơn nhiều so với phương pháp DIY chúng ta sẽ phác thảo are, for the most part, still a pricey proposition- much more so than the DIY method we will outline là một cầu thủ quốc tếBồ Đào Nha đầy đủ, Felix trở thành cầu thủ đắt giá thứ tư trong lịch sử khi anh chuyển từ Benfica sang Atletico vào tháng a full Portugal international,Joao Felix became the fourth most expensive player in history when he moved from Benfica to Atletico in nhiên, Pierre Herme, một đầu bếp Pháp, đã làm nên những chiếcMacaroon cực kì mới lạ và đắt French pastry chef, Pierre Herme,has cooked up a new and more expensive type of khoáng thạch này hiếm hơn nhiều so với những viên kim cương và đá quý đắt giá thường được dùng làm biểu tượng tình 2,550 minerals are far more rare than pricey diamonds and gems usually presented as tokens of tuệ thông thường trong các nhà sử học cho rằngcuộc chiến này là một thất bại đắt giá của Trung conventional wisdom among historians is that the war was a costly Chinese Nữ diễn viên Pháp đắt giá nhất thế kỷ 21'.She has been dubbed'The Most Bankable French Actress of the 21st Century'.
Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ It may be costly if values are stored directly in each node rather than being stored by reference. Floppy disk drives were initially very costly compared to the system purchase price. However, the materials are more costly than that of the lead acid battery, and the cells have high self-discharge rates. Their furniture is of the most costly wood, and rarest marbles, enriched by skilful and artistic work. Banks will pass this increased cost to their customers which make borrowing costly in whole economy. Recent research shows that complex mortgages were chosen by prime borrowers with high income levels seeking to purchase expensive houses relative to their incomes. These generous donations are recorded in the letters that accompanied the expensive transmission of specimens, which depended on the goodwill of ships' captains. The downside to this is that it is expensive and different broaches are required to make different sized gears. Research continues into ways to make the actual solar collecting cells less expensive and more efficient. Typical erasers are made from synthetic rubber, but more expensive or specialized erasers are vinyl, plastic, or gum-like materials. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
Tiếng Việt[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn ɗat˧˥ɗa̰k˩˧ɗak˧˥ Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh ɗat˩˩ɗa̰t˩˧ Chữ Nôm[sửa] trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm Cách viết từ này trong chữ Nôm 𠿲 đắt 坦 ngẩn, đứt, đất, đắt, đật, thưỡn, thản 𧶬 đắt đắt 𠶒 đắt 得 đắt, đắc, được, đác 怛 đét, đứt, đất, đắt, đắn, đát Tính từ[sửa] đắt Có giá cao hơn bình thường. Chiếc đồng hồ đắt quá. Giá đắt. Mua đắt. Hàng đắt tiền. Được nhiều người chuộng, nhiều người mua. Đắt hàng. Cửa hàng đắt khách. Từ ngữ hoặc hình tượng văn học nghệ thuật có giá trị diễn đạt cao hơn mức bình thường. Chữ dùng rất đắt. Ví dụ chưa đắt lắm. Khẩu ngữ Được chấp nhận, được hoan nghênh vì đạt yêu cầu. Có đủ sức khoẻ, đi bộ đội chắc đắt. Của ấy cho không cũng chẳng đắt. Đồng nghĩa[sửa] mắc Trái nghĩa[sửa] có giá cao hơn bình thường rẻ Dịch[sửa] có giá cao hơn bình thường Tiếng Anh expensive, dear, costly, pricey Tiếng Hà Lan duur Tiếng Nga дорогой dorogój gđ Tiếng Pháp cher gđ, chère gc, coûteux gđ, coûteuse gc Tiếng Tây Ban Nha caro gđ, cara gc, costoso gđ, costosa gc, dispendioso gđ, dispendiosa gc Tiếng Khmer ថ្លៃ Tiếng Thái แพง Tiếng Trung Quốc 昂贵 Tiếng Nhật 高いたかい Thành ngữ[sửa] đắt chồng Khẩu ngữ Được nhiều người muốn hỏi làm vợ. Từ liên hệ[sửa] đắt hàng đắt khách Tham khảo[sửa] "đắt". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. chi tiết
Khách sạn nằm gần bãi biển sẽ đắt the apartment is located close to the beach, it will cost thích lý dotại sao sản phẩm của bạn đắt nhiên, nó đắt hơn nhiều lựa chọn thay bệnh viện tư sẽ đắt hơn các bệnh viện điểm đắt hơn các lựa chọn cũng đắt hơn khi so sánh với các công ty đăng ký tên miền are cheaper too when compared to private audit trở nên đắt hơn và hiếm hơn cùng một đắt hơn thịt bình thường nhưng có vị tệ hơn nhiên, nó là một chút đắt hơn các sản phẩm tương tự nó đắt hơn, nhưng nó đáng thường đắt hơn reposado hoặc blanco, nhưng không quá mắc tế Lưới thép không đắt hơn hầu hết các vật liệu xây isolate thường đắt hơn whey nghĩ rằng nó sẽ đắt hơn nhưng nó đã không nhiên, sản phẩm này đắt hơn nhiều lựa chọn thay nó đắt hơn, nhưng nó đáng phim đắt hơn mong đợi của chúng của nó đắt hơn nhiều, nó còn có những có xu hướng đắt hơn phần cứng tương đương sử dụng life thì đắt hơn term life ngôi hhà thì đắt hơn một căn hộ!
Trường hợp các dự án BOT là bài học đắt giá cho cơ quan chức năng trong tạo lập và điều hành chính case of BOT projects is an expensive lesson for authorities in creating and operating đây được xem là một bài học đắt giá cho những người thường xuyên không ngại ngần chia sẻ những chuyện đời tư lên mạng xã this is considered as a costly lesson for those who do not hesitate to share the others' story on social networks. quỹ đầu tư quốc gia Temasek Singapore và công ty cổ phần tư nhân J. W. Singapore sovereign fund Temasek and Boston-based private equity firm trong chưa tới hai tháng sau đó, lực lượng cảnh sát chống khủng bố GSG costly lesson led directly to the founding, less than two months later, of police counter-terrorism branch GSG lúc đó, chúng ta cũng đã rút ra nhiều bài học đắt giá trong 13 năm the same time, we have learned some costly lessons over the last thirteen years….Học tập, rèn luyện và thành thạo các kỹ năng từ trò chơi poker khác nhau trên các trang web casino trực tuyến những người sử dụng tiền thật,To learn, practice and to master these skills of the different poker games at online casino sites for real money,Học tập, rèn luyện và thành thạo các kỹ năng từ trò chơi poker khác nhau trên các trang web casino trực tuyến những người sử dụng tiền thật,To study, follow and to master these abilities of the totally different poker games at online casino sites for actual money,Và B. C ở Barcelona và vòng B và Boris Bikes ở London không ai phải nhắc lại phiên bản screw-And so in Barcelona and B-cycle and Boris Bikes in London- no one has had to repeat
đắt tiếng anh là gì