TẶNG NHIỀU QUÀ TẶNG HẤP DẪN TRONG THÁNG 10/2022. LÁI THỬ XE MIỄN PHÍ TẠI NHÀ; Báo giá xe KIA giá tốt nhất; Khuyến Mãi nhiều nhất ; Hỗ trợ mua xe Trả góp miễn phí, hỗ trợ thủ tục , giao xe tận nhà. HOTLINE: 0933.806.221; Chỉ cần nhập số, chúng tôi sẽ gọi lại sau 2 phút. THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE MAZDA 6 2022. Mazda 6 2021 có đến 03 phiên bản khác nhau với 02 tùy chọn động cơ 2.0L và 2.5L, tích hợp nhiều trang bị hiện đại, công nghệ vận hành và an toàn theo từng phiên bản. Mặc dù có nhiều thay đổi và nâng cấp đáng kể, nhưng Mazda 6 dự kiến sẽ Giá thành của l ốp đẳng cấp Milestar 205/65R16 cực kỳ hấp dẫn và hợp lý, đến mức không tưởng quý khách nhé bởi vì chế độ bảo hành cực cao, sản phẩm sản xuất trong nước sẵn nguồn nguyên liệu, công nghệ dây chuyền của Mỹ, giảm trừ được các loại cước phí vật liệu và thuế nhập khẩu …. Giao hàng nhanh chóng vừa lòng khách hàng Bước 1: Nhận xe. Bước 2: Tháo rời các chi tiết trên xe không cần sơn phủ. Bước 3: Vệ sinh sạch sẽ bằng dung dịch tẩy rửa chuyên dụng ở gầm xe và toàn bộ hốc bánh. Bước 4: Kiểm tra và xử lý các vết gỉ sét. Bước 5: Bọc che chắn các khu vực không sơn phủ. Bước 6 Giá xe Kawasaki Z1000 phiên bản tiêu chuẩn là 412 triệu đồng, Z1000R 2022 có mức giá 459 triệu đồng (đã bao gồm VAT, chưa có phí trước bạ và biển số). Kawasaki Z1000 2022 được phân phối chính hãng tại Việt Nam. Kawasaki Z1000 2022 ngoài bổ sung những màu sắc mới hơn thì mẫu xe Fast Money. Lốp xe ô tô là một trong những yếu tố tác động đến trải nghiệm đi xe bởi nó tiếp nhận và truyền tải toàn bộ rung lắc của hành trình. Một dàn lốp tốt sẽ đem đến cho người đi xe cảm giác thoải mái. Do đó, chọn đúng lốp cho chiếc Mazda Cx-5 của bạn là việc vô cùng quan trọng, đặc biệt khi đây là lần đầu bạn thay lốp cho xế cưng. Trong bài viết này, các chuyên gia của G7Auto sẽ giúp bạn đưa ra lựa chọn phù hợp nhất. Thông số lốp xe Mazda Cx-5 Mazda Cx-5 nên thay lốp nào? Bảng giá lốp xe Mazda Cx-5 Mua lốp ô tô Mazda Cx-5 ở đâu? Khi nào cần thay lốp cho xe Mazda Cx-5? Mẹo tăng tuổi thọ cho lốp xe Mazda Cx-5 Lốp xe Mazda Cx-5 bơm bao nhiêu kg? Cách tự thay lốp cho xe Mazda Cx-5 Cân chỉnh lốp xe Mazda Cx-5 Thông số lốp xe Mazda Cx-5 Để biết xe Mazda Cx-5 của bạn có cỡ lốp bao nhiêu, bạn có thể tìm trong sách hướng dẫn sử dụng xe. Nếu không còn sách này, bạn cũng không cần lo lắng bởi nhà sản xuất còn in thông số này ở thanh đứng của khung cửa cạnh ghế lái hoặc phía sau nắp ngăn đựng gang tay hoặc trên nắp bình xăng. Bạn có thể tìm ở một trong các vị trí trên hoặc đơn giản là xem lốp xe cũ. Thường các nhà sản xuất lốp xe sẽ in thông số kỹ thuật cơ bản này ngay trên mặt ngoài của lốp. Xe Mazda Cx-5 sử dụng các lốp có kích thước 225/55R19. Lốp theo xe là Toyo 225/55R19 Proxes R46 Mazda Cx-5 nên thay lốp nào? Hơn 10 năm làm nghề tư vấn về ô tô, tôi nhận thấy phần lớn khách hàng không biết loại lốp nào là phù hợp nhất với mình. Thị trường thì có quá nhiều chủng loại từ giá rẻ đến cao cấp càng làm cho việc chọn lựa trở nên khó khăn hơn. Thay loại gai lốp giống với nguyên bản là một lựa chọn an toàn nhưng chưa chắc đã tối ưu. Lý do là khi chọn lốp cho xe mới xuất xưởng, các hãng xe thường phải chọn những loại lốp trung tính, phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng, đáp ứng nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau, cả trên đường đô thị cũng như cung đường xấu. Nếu dùng loại lốp tốt nhất sẽ làm đội giá thành của ô tô, khiến họ khó bán xe hơn. Do đó khi đến kỳ thay lốp, nếu ngân sách của bạn không quá eo hẹp thì nên cân nhắc nâng cấp lên những loại lốp tốt hơn. Vậy phải chọn lốp nào cho xe Mazda Cx-5? Mặc dù đóng vai trò cực kỳ quan trọng nhưng lốp xe lại không chiếm nhiều trong chi phí tổng thể một chiếc ô tô nên việc đầu tư một dàn lốp chất lượng là hoàn toàn hợp lý. Bạn nên thay lốp của các thương hiệu uy tín như Michelin, Bridgestone, Kumho, Dunlop, Continental, Goodyear, Toyo, Hankook, Pirelli. Với xe Mazda Cx-5, hầu hết các bác tài đều lựa chọn thay gai Alenza 001 Nhật của Bridgestone hoặc gai Pilot Sport 4 SUV của Michelin. Bảng giá lốp xe Mazda Cx-5 Sau khi nắm được các thông số lốp của Mazda Cx-5, bạn có thể tham khảo các sản phẩm sau để lắp cho xe Tên sản phẩm Giá tham khảo Chi tiết Lốp Kumho 225/55R19 Crugen HP71 Từ 2,150,000 đồng/lốp XEM Lốp Yokohama 225/55R19 BluEarth XT AE61 Từ 2,900,000 đồng/lốp XEM Lốp Toyo 225/55R19 Proxes CF2 Từ 3,000,000 đồng/lốp XEM Lốp Toyo 225/55R19 Proxes R46 Từ 3,400,000 đồng/lốp XEM Lốp Hankook 225/55R19 Ventus Prime3 K125 Từ 2,680,000 đồng/lốp XEM Lốp Hankook 225/55R19 Optimo H426 Từ 2,510,000 đồng/lốp XEM Lốp Michelin 225/55R19 Pilot Sport 4 SUV Từ 4,500,000 đồng/lốp XEM Lốp Continental 225/55R19 UltraContact UC6 SUV Từ 3,270,000 đồng/lốp XEM Lốp Bridgestone 225/55R19 Alenza 001 Từ 3,470,000 đồng/lốp XEM Lốp Goodyear 225/55R19 EfficientGrip Performance SUV Từ 3,170,000 đồng/lốp XEM Mua lốp ô tô Mazda Cx-5 ở đâu? Sẵn sàng đầu tư nhưng đầu tư ở đâu cho xứng đáng lại là việc mà nhiều chủ xế đau đầu. Trên thị trường không thiếu những hàng giả hàng nhái mà tinh vi đến độ nhiều chủ xe kinh nghiệm lâu năm cũng khó nhận ra. Để an toàn nhất, bạn nên tìm mua ở những cơ sở uy tín mà đã được nhiều người mua hàng kiểm định qua. G7Auto là đơn vị uy tín trong ngành linh phụ kiện ô tô. Các sản phẩm phân phối từ G7Auto đều là hàng chính hãng được nhập trực tiếp từ nhà sản xuất. Chúng tôi là đại lý cấp 1, giá cả của chúng tôi luôn công khai và tốt nhất thị trường. Với kinh nghiệm hơn 10 năm trong ngành, chúng tôi luôn sẵn sàng làm hài lòng 100% khách hàng đến với G7Auto. Quý khách có nhu cầu vui lòng liên hệ Hotline 0848911111 hoặc ghé trực tiếp hệ thống cửa hàng của chúng tôi để xem chi tiết. Khi nào cần thay lốp cho xe Mazda Cx-5? Lốp là bộ phận tiếp xúc trực tiếp với mặt đường nên nếu có chuyện gì xảy ra với lốp thì xe rất dễ gặp phải những sự cố không mong muốn. Để tránh tình trạng đó, bạn nên thường xuyên kiểm tra lốp của xe Mazda Cx-5, đừng đợi đến khi mòn hoặc quá cũ mới đi thay. Dưới đây là một số dấu hiệu nhận biết lốp xe cần thay mới Độ sâu rãnh lốp dưới 1,6mm Để xe Mazda Cx-5 được vận hành an toàn thì rãnh lốp cần đạt độ sâu ít nhất 1,6mm. Sau một thời gian chạy, lốp sẽ mòn dần nên đối với những xe di chuyển nhiều, cần kiểm tra độ mòn thường xuyên để có kế hoạch thay thế phù hợp. Áp suất lốp giảm bất thường Nguyên nhân có thể do xe Mazda Cx-5 của bạn bị hỏng lớp làm kín tráng bên trong. Khi lớp tráng này bị vò, bong ra thì lốp sẽ không thể giữ kín hơi và áp suất lốp sẽ giảm dần, ảnh hưởng đến hành trình đi xe. Lốp bị chém cạnh do bị cà vào vỉa hè hoặc vật sắc nhọn Lốp Mazda Cx-5 có các vết chém sâu hơn 1mm rất nguy hiểm vì có thể nổ bất cứ lúc nào. Mặt lốp có dấu hiệu bị hư hại Lốp bị bong tróc, phồng hay còn gọi là chửa thành, rạn nứt, đường vằn, cao su/sợi bố bị tách, bị nhăn… cũng có khả năng cao bị nổ giữa đường, cực kỳ nguy hiểm. Lốp bị lỗ thủng đường kính hơn 6mm hoặc thủng quá nhiều lỗ Khi xe bị thủng lốp, đa phần mọi người sẽ chọn cách vá lại để tiết kiệm chi phí. Tuy nhiên nếu đường kính lỗ thủng trên 6 mm, dù có vá được cũng không đảm bảo an toàn khi vận hành. Tanh lốp, van lốp bị hư hỏng Tanh lốp là phần mép lốp tiếp xúc với mâm xe, nếu tanh lốp bị biến dạng thì xe sẽ hay bị xì lốp. Còn van lốp là bộ phận giúp duy trì áp suất lốp, ngăn hơi ẩm xâm nhập. Van bị hư cũng khiến cho khí trong lốp rò rỉ ra ngoài. Không nên để tình trạng lốp non kéo dài, bạn hãy sớm lên kế hoạch thay thế. Mẹo tăng tuổi thọ cho lốp xe Mazda Cx-5 Tuổi thọ trung bình của một chiếc lốp ô tô là từ 4 đến 5 năm. Để xe Mazda Cx-5 có thể tận dụng tối đa và sử dụng lốp xe được lâu nhất, một phương pháp được các bác tài có kinh nghiệm truyền tai là đảo lốp xe. Đảo lốp sẽ giúp khắc phục tình trạng lốp xe mòn không đều. Sau mỗi đến km, bạn nên đảo lốp một lần. Bạn có thể tham khảo phương pháp đảo lốp xe ô tô tại đây. Nguyên tắc đảo lốp đối với các xe dẫn động cầu trước như Mazda Cx-5 là lốp sau phải ra trước trái, lốp sau trái ra trước phải, lốp trước trái ra sau trái, trước phải ra sau phải. Cách khác có thể áp dụng là đảo chéo toàn bộ. Nếu bạn có thêm 1 lốp dự phòng cho Mazda Cx-5 là tốt nhất. Việc đảo lốp xe đúng chuẩn vừa giúp hạn chế tình trạng mòn không đều vừa kéo dài được tuổi thọ lốp. Lốp xe Mazda Cx-5 bơm bao nhiêu kg? Áp suất khuyến nghị của Mazda Cx-5 được nhà sản xuất chú thích rất rõ trong sách hướng hẫn sử dụng xe hoặc bạn có thể tìm ở trên cửa của ghế lái. Việc bơm đúng áp suất tiêu chuẩn này sẽ giúp tiết kiệm nhiên liệu cho xe và tránh những sự cố xảy ra với lốp. Mazda CX5 được đề xuất bơm 2,5 kg/cm2 là chuẩn nhất để di chuyển được nhẹ nhàng êm ái mà vẫn đảm bảo bám đường hiệu quả. Thông số này tương đương với 250kPA hay 35,5psi. Trong quá trình di chuyển, áp suất lốp xe sẽ bị giảm dần nhưng nếu thấy chỉ số này giảm liên tục một cách đột ngột thì bạn nên kiểm tra ngay, rất có thể bánh xe của bạn đã gặp sự cố. Tốt nhất hãy kiểm tra lốp xe Mazda Cx-5 định kỳ hàng tháng. Cách tự thay lốp cho xe Mazda Cx-5 Để thay lốp xe của Mazda Cx-5, trước hết, bạn cần tìm một nơi bằng phẳng, chắc chắn để tiến hành, phòng trường hợp xe có thể mất đà và trượt khỏi nơi dừng đỗ khi đang thực hiện. Lưu ý quan sát nơi đỗ xe an toàn, tránh các khúc cua, hạn chế tầm nhìn. Các bước thực hiện rất đơn giản Kéo phanh tay và chuyển cần số về P với xe số tự động. Nếu là xe số sàn thì về 1 hoặc cài số lùi Dùng gạch, đá hoặc bất cứ vật nặng gì chèn vào các lốp để cố định xe Đặt kích dưới gầm xe tại điểm mà nhà sản xuất đã đánh dấu, thông thường là sau bánh trước và trước bánh sau. Với các xe đời cũ có thể không thiết kế khấc này, bạn hãy tìm một vị trí tiếp xúc bằng kim loại gần bánh xe cần thay. Kích xe lên, đảm bảo nó luôn đứng chắc chắn và vuông góc với đất cho đến khi trở thành 1 chiếc trụ vững chắc. Tháo nắp chụp trục bánh xe và nới lỏng các ốc theo chiều ngược với kim đồng hồ. Mẹo nhỏ Giữ cho bánh xe vẫn còn trên mặt đất sẽ giúp tiết kiệm sức lực hơn. Do vậy, nếu bạn lỡ kích xe lên cao rồi thì hãy hạ bớt xuống Khi các ốc đã được nới lỏng, lúc này mới tiến hành kích để bánh xe được nhấc lên hẳn khỏi mặt đất. Trong quá trình kích, đảm bảo xe vẫn được trụ ổn định. Nếu thấy có bất kỳ sự mất thăng bằng nào, bạn hay tạm ngưng và điều chỉnh lại vị trí của kích Tháo bu-lông ra khỏi lazang và các ốc vít theo thứ tự để tránh thất lạc. Mẹo tháo ốc theo thứ tự ngôi sao, không tháo 2 ốc liền kề 1 lúc để các chi tiết không bị cong vênh. Nhấc hoàn toàn lốp hỏng ra ngoài Đưa lốp mới vào trúc và tiến hành ngược lại với thao tác tháo lốp. Hạ kích dần xuống đến khi lốp xe chạm đất và nhấc kích ra ngoài. Siết chặt các ốc một lần nữa để đảm bảo bánh xe đã được cố định chắc chắn. >>> Xem chi tiết hơn về cách thay lốp xe ô tô Cân chỉnh lốp xe Mazda Cx-5 Góc đặt sai lệch sẽ làm lốp chóng mòn hơn, tạo thành lực cản khi xe chạy. Cân chỉnh lốp xe hay góc đặt bánh xe giúp cải thiện khả năng điều hướng của bánh xe, truyền tải chính xác nhất các quyết định sau tay lái. Việc cân chỉnh lại lốp cũng giúp khắc phục được hiện tượng rung giật khi các bánh không chạy song song. Khi nào cần cân chỉnh lốp xe Mazda Cx-5? Câu trả lời là ngay khi bạn tiến hành thay lốp hoặc khi phát hiện xe Mazda Cx-5 gặp phải những vấn đề sau Xe vừa bị chấn động lớn va đụng, sụt hố,… Xuất hiên tình trạng mòn không đều của lốp Tay lái bị lệch, không trả về dễ dàng hoặc khó cân bằng lại Định kỳ mỗi 6 tháng/lần hoặc sau mỗi bạn cũng nên kiểm tra lại độ chụm bánh xe để xe Mazda Cx-5 được vận hành tốt nhất. THỜI GIAN BẢO HÀNH Sản phẩm Hãng Thời gian bảo hành Lốp Michelin, Continental, BF Goodrich 6 năm Lốp Bridgestone 7 năm Lốp Kumho, Goodyear, Hankook, Dunlop, Pirelli, Toyo 5 năm Ắc quy Varta, Delkor, Enimac, Rocket, Atlas , Solite 9 tháng cho xe gia đình6 tháng cho xe taxi Ắc quy GS 6 tháng Lọc gió Bosch 6 tháng Lọc gió K&N 10 năm Gạt mưa Bosch 6 tháng Gạt mưa Denso 3 tháng ĐIỀU KIỆN BẢO HÀNH MIỄN PHÍ Sản phẩm còn trong thời hạn bảo hành và có đăng ký bảo hành. Sản phẩm bị hư do lỗi kỹ thuật của nhà sản xuất. Phiếu bảo hành phải được xuất trình khi có yêu cầu bảo hành miễn phí. Phiếu bảo hành phải còn nguyên vẹn, phải thể hiện rõ tên khách hàng và ngày mua, không chắp nối, không bị tẩy xóa. Trong thời hạn bảo hành .khi sản phẩm có trục trặc hay sự cố, khách hàng vui lòng liên lạc với trạm bảo hành gần nhất để được tư vấn bảo hành miễn phí tại nhà. LƯU Ý Trong trường hợp cần chuyển sản phẩm đến trạm bảo hành để sửa chữa thì kỹ thuật của trạm bảo hành sẽ là người quyết định và trong trường hợp này khách hàng phải trả chi phí vận chuyển sản phẩm từ nhà đến trạm bảo hành và ngược lại. KHÔNG ĐƯỢC BẢO HÀNH TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP Sản phẩm đã hết hạn bảo hành. Không có phiếu bảo hành hay chứng từ hóa đơn liên quan đến sản phẩm. Sản phẩm bị hư hỏng do thiên tai, lũ lụt, sét đánh, hỏa hoạn hay do vận chuyển làm nứt, móp, bể, trầy xước. Sản phẩm hư hỏng do sử dụng không đúng theo hướng dẫn, do lắp đặt không đúng kỹ thuật, do nguồn điện không đúng, không ổn định về điện thế hoặc tần số. Sản phẩm bị rỉ sét, ố bẩn do ăn mòn hay do chất lỏng đổ vào Sản phẩm có dấu hiệu đã tháo lắp, sửa chữa thay thế linh kiện ở những nơi khác ngoài các trạm bảo hành. Các phụ kiện kèm theo sản phẩm không phải là linh kiện bảo hành. Ví dụ tặng phẩm khuyến mãi, một số phụ kiện kèm theo khác như bộ lọc sơ vải, lưới khử mùi, pin Các trường hợp yêu cầu về vệ sinh sản phẩm, bảo trì sản phẩm không nằm trong các hạng mục bảo hành. Khách hàng tham khảo giá lốp vỏ xe Mazda 6 CHÍNH HÃNG tại Hiệp Phát – Đơn vị chuyên nhập khẩu, phân phối & lắp đặt lốp uy tín từ các thương hiệu nổi tiếng thế giới. Quý khách có thể an tâm chọn mua được lốp phù hợp nhất cho chiếc Mazda 6 với giá mềm, khuyến mãi kèm nhiều quà tặng hấp dẫn khi thay dung chính Show Báo giá xe Mazda 6 2022 new mớiSo sánh xe Mazda 6So sánh xe Mazda 6 trong cùng phân khúcSo sánh Mazda 6 và Mazda 6 giá bao nhiêu khi có thêm khuyến mãiMazda 6 2022 giá lăn bánh mới nhấtGiá xe Mazda 6 lăn bánh bản Luxury 2022 là triệu đồngGiá xe Mazda 6 cả thuế lăn bánh bản Premium là triệu đồngGiá xe Mazda 6 Premium 2022 Signature lăn bánh là tỷ đồngNhững lý do bạn nên mua Mazda6Ngoại hình chất lừNội thất tối giản vẫn đảm bảo tiện nghiĐộng cơ mạnh mẽNhiều màu sắc để lựa chọnHình ảnh thông số kỹ thuật Mazda 6Đánh giá xe Mazda 6 2022Giá xe Mazda 6 cũ Mazda 6 2020Có nên mua Mazda 6CÓ THỂ BẠN QUAN TÂMVideo liên quan Giá lốp vỏ xe Mazda 6 CHÍNH HÃNG Khi có nhu cầu thay lốp mới, khách hàng sẽ thường tham khảo ý kiến từ người thân, bạn bè hoặc người quen có kinh nghiệm trong lựa chọn lốp, tham khảo trên các diễn đàn hoặc xem bình luận ở các trang mua sắm,…Có rất nhiều cách để khách hàng cân nhắc chọn được một dòng lốp uy tín cho xế hộp Mazda 6 của mình. Trên thị trường hiện nay có đa dạng lốp đến từ các thương hiệu nổi tiếng như Hankook, Kumho, Goodyear, Toyo, Bridgestone, Michelin, Pirelli,…với giá thành cho chiếc Mazda 6 tương đối ổn, dao động khoảng từ cho đến tùy từng thương hiệu. Với các chuyên gia hoặc những người có kinh nghiệm về chọn lốp, điều họ quan tâm nhất thường không phải là chọn mua lốp có giá thành đắt nhất mà sẽ chọn lốp theo những yếu tố sau + Đương nhiên, việc chọn mua lốp từ thương hiệu uy tín sẽ giúp khách hàng có được chế độ bảo hành, đổi trả nếu hàng lỗi và những chính sách chăm sóc khách hàng tốt nhất. Đừng nên chọn thay lốp không rõ nguồn gốc mà hãy cân nhắc thay lốp từ thương hiệu uy tín, chọn địa chỉ thay lốp đáng tin cậy. + Chọn lốp phù hợp với điều kiện thời tiết, khí hậu, điều kiện mặt đường và tải trọng để lốp có được độ bền tối ưu, phù hợp với nhu cầu sử dụng và tiết kiệm được chi phí bảo trì, thay lốp. + Không thay lốp cũ đã qua sử dụng là một tiêu chí được nhiều khách hàng đặt lên hàng đầu bởi chọn thay lốp đã qua sử dụng, quý khách khó có thể biết được chính xác lốp đã sử dụng được bao lâu, đi được bao nhiêu km và có những vấn đề gì xuất hiện hay chưa. Việc nhận định chất lượng thường sẽ thông qua người bán lại quảng cáo, khách hàng khó kiểm soát chất lượng & độ bền lốp, không an toàn trong quá trình sử dụng. + Chọn thiết kế hoa gai lốp phù hợp. Ví dụ đi đường nội thành, hãy cân nhắc lốp có hoa gai nhỏ, khoảng cách phanh ngắn để di chuyển an toàn & êm ái. Nếu đi đường trường hoặc những cung đường gồ ghề, đèo dốc, sỏi đá,…thì nên cân nhắc dòng lốp có hoa gai lớn hơn hay các dòng lốp chuyên dụng để di chuyển an toàn. Khách hàng có thể chọn lốp cho Mazda 6 tùy nhu cầu sử dụng. Những thương hiệu như Kumho, Hankook hay Goodyear, Toyo sẽ có giá mềm hơn nhưng chất lượng vẫn rất ổn. Thương hiệu lốp nổi tiếng với doanh số bán hàng như Bridgestone, Michelin,…cũng sản xuất đa dạng cỡ lốp, trong đó có những cỡ lốp cho chiếc Mazda 6 với chi phí khá mềm, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn thay lốp mới. Khách hàng cũng có thể lựa chọn lốp cho Mazda 6 từ thương hiệu lốp cao cấp hơn như Continental hay Pirelli,… >>> Tại Hiệp Phát, nhân viên sẽ tư vấn cụ thể về giá thành lốp cho Mazda 6 tùy thương hiệu để khách hàng dễ dàng cân nhắc, chọn thay lốp phù hợp với nhu cầu và điều kiện kinh tế của mình. Khách hàng có thể xem thông số lốp được in trên mặt ngoài lốp cũ, trên nắp bình xăng hoặc thanh đứng của khung cưa cạnh ghế lái, phía sau nắp đựng gang tay,…. Xe Mazda 6 sử dụng lốp có cỡ 225/45R19; 225/55R17; 225/55R19; 255/45R19. Giá lốp vỏ xe Mazda 6 CHÍNH HÃNG Thông thường lốp ô tô có tuổi thọ khoảng 5-6 năm nhưng đồng thời, nếu quá trình sử dụng lốp xuất hiện những vấn đề cảnh báo an toàn thì khách hàng cũng nên cân nhắc đến việc mang xe đi kiểm tra, thay lốp nếu cần thiết để những chuyến hành trình thuận lợi. Một số dấu hiệu cảnh báo xe Mazda 6 cần thay lốp mới như + Độ sâu rãnh lốp dưới khiến xe di chuyển kém an toàn, dễ trượt bánh khi di chuyển, nhất là khi trời mưa & đường xấu. + Áp suất lốp giảm bất thường, có thể là do bị hỏng lớp làm kín tráng bên trong. Lúc này, lốp sẽ không thể giữ kín hơi và áp suất giảm bất thường khi xe lăn bánh rất nguy hiểm. + Lốp bị chém cạnh sâu hơn do cà vào vỉa hè, vật sắc nhọn có thể khiến lốp nổ khi di chuyển. + Lốp xuất hiện những bất thường như phồng rộp, bong tróc, nứt, bị nhăn, có đường vằn, sợi bố bị tách,….Nếu tình trạng nghiêm trọng có thể gây nổ đột ngột khi xe lăn bánh. + Xuất hiện vết thủng với đường kính hơn 6mm hoặc nhiều lỗ thủng. Đây cũng là dấu hiệu cảnh báo chiếc Mazda 6 của quý khách cần được thay lốp càng sớm càng tốt. Tham khảo lốp cho xe Mazda 6 Lốp Vỏ Xe Bridgestone 225/45R19 92W Turanza T001 Lốp Vỏ xe Michelin 225/45R19 96Y Pilot Sport 4S Lốp Vỏ Xe Goodyear 225/55R19 99V Efficentgrip SUV Xe ô tô Mazda 6 là dòng Mazda 4 chỗ – một cái tên nổi bật trong phân khúc hạng D xe ô tô giá rẻ tại Việt Nam, đây cũng là dòng ô tô nổi bật nhất của hãng xe Mazda Nhật Bản. Theo đó, xe hơi Mazda 4 chỗ thường nằm trong top 3 xe bán chạy nhất phân khúc. Bảng giá Mazda 6 2022 gồm giá xe ô tô Mazda 6 niêm yết và Mazda 6 2022 giá lăn bánh cũng được đánh giá là khá hợp lý và đây chắc chắn là mẫu xe đáng tham khảo hiện nay theo như thông tin Picar cập nhật được. Trong đó thì giá xe Mazda 6 cũ cũng được khá quan tâm bởi lẽ dựa theo các thông số kỹ thuật Mazda 6 được những chuyên gia cho rằng bền, tốt dù đã qua sử Mazda 6 2022Báo giá xe Mazda 6 2022 new mớiGiá xe Mazda6 Luxury 889 triệu xe oto Mazda 6 Premium 949 triệu đồng .Giá xe hơi Mazda 6 Premium 2022 Signature tỷ của Mazda 6 2022 bản Carbon Edition có giá bán ra từ xe Mazda 6 4 chỗ mới nhập khẩu như trên là giá chưa qua cả thuế và các phí bán xe ô tô bắt buộc. Xe Mazda 6 giá như trên so với bao nhiêu dòng xe cùng phân khúc khác là khá ổn để bất cứ ai có ý định mua xe ô tô nhập khẩu giá năm 2022, doanh số mà hãng Mazda Việt Nam đạt được là rất ấn tượng, mẫu Mazda6 này luôn nằm trong top 3 xe bán chạy nhất phân khúc của mình. Điều này càng khiến cho nhà sản xuất kỳ vọng phiên bản này sẽ nhanh chóng chiếm được vị trí đầu bảng trong phân khúc hạng D.>> Mazda6 là dòng xe thuộc phân khúc hạng D – dòng xe 4 chỗ giá rẻ trong thị trường. Vậy thì bạn nên tham khảo tổng quan kích thước xe 4 chỗ tất cả các dòng xe nổi bật trong phân khúc dạng D để tìm ra được sự khác biệt của xe hơi Mazda 6 và các phiên bản cũng phân khúc khác.[ninja_form id=5]So sánh xe Mazda 6So sánh xe Mazda 6 trong cùng phân khúcNằm trong phân khúc sedan hạng D tại thị trường Việt Nam, mẫu xe Mazda mang tới nhiều sự lựa chọn cùng tầm giá rẻ hơn đáng kể trước đối 6 2022 có đối thủ chính là Toyota Camry. Cụ thể, giá Mazda 6 mới nhất chỉ từ 759 triệu đồng mềm hơn rất nhiều so với đối thủ Camry khởi điểm ở 1,029 tỷ khi Toyota Camry chỉ có 2 phiên bản chính là và 1,235 tỷ đồng, Mazda6 lại có tới 3 phiên bản với 2 bản Premium có trong tầm 759 triệu – 959 tỷ đồng. So sánh Mazda 6 và sánh Mazda 6 và Mazda 6 giá không khó để thấy sự chênh lệch khá xa về mức bán. Thông số xe khi so sánh tương đồng nhưng hệ động cơ hộp số khá khác biệt. Cụ thể như Dung tích xi-lanh cc Mazda 6 là còn xi lanh Mazda 6 là từ đó công suất và Mô-men xoắn cũng có sự khác Mazda 6 giá bao nhiêu khi có thêm khuyến mãiCác đại lý bán xe Mazda6 2022 sẽ có mức khuyến mại khác nhau trên toàn quốc như Giảm giá tiền mặt lên đến 25-35 triệu đồng, tặng phụ kiện chính hãng… Cập nhật thêm nhiều tin tức khuyến mãi để xem thông tin chi tiết ưu đãi từ các đại lý tại tại các tỉnh thành.[ninja_form id=5]Mazda 6 2022 giá lăn bánh mới nhấtBảng giá mazda 6 lăn bánh sẽ tùy thuộc vào địa phương đăng ký xe. Theo đó sau đây là bảng tính chi tiết bảng giá new mazda 6 2022 tại Hà Nội, và các tỉnh thành khác. Giá đã bao gồm thuế trước bạ, tiền biển số, phí sử dụng đường bộ, bảo hiểm TNDS bắt buộc, phí đăng kiểm. Riêng phí bảo hiểm vật chất xe không bắt xe Mazda 6 lăn bánh bản Luxury 2022 là triệu đồngKhoản phíMức phí ở Hà Nội đồngMức phí ở TP HCM đồngMức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ đồngMức phí ở Hà Tĩnh đồngMức phí ở tỉnh khác đồngGiá niêm trước đăng bảo trì đường hiểm vật chất hiểm trách nhiệm dân biển xe Mazda 6 cả thuế lăn bánh bản Premium là triệu đồngKhoản phíMức phí ở Hà Nội đồngMức phí ở TP HCM đồngMức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ đồngMức phí ở Hà Tĩnh đồngMức phí ở tỉnh khác đồngGiá niêm trước đăng bảo trì đường hiểm vật chất hiểm trách nhiệm dân biển xe Mazda 6 Premium 2022 Signature lăn bánh là tỷ đồngKhoản phíMức phí ở Hà Nội đồngMức phí ở TP HCM đồngMức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ đồngMức phí ở Hà Tĩnh đồngMức phí ở tỉnh khác đồngGiá niêm trước đăng bảo trì đường hiểm vật chất hiểm trách nhiệm dân biển nay, hình thức mua xe trả góp Matda6 tên gọi thường tại Việt Nam cho hãng Mazda không còn xa lạ, nhiều khách hàng lựa chọn mua trả góp thay vì trả thẳng để tiết kiệm ngân sách. Bảng giá trả góp mazda6 đang có nhiều ưu đãi cho khách hàng mua trong tháng này. [ninja_form id=5]Những lý do bạn nên mua Mazda6Ngoại hình chất lừNhìn chung kích thước Mazda 6 theo tỉ lệ Dài x rộng x cao là x x mmNgoài ra, chi tiết dập nổi trên nắp capo cũng góp phần tạo nên sự sang trọng cho thất mẫu xe mazada 6 2022Nội thất tối giản vẫn đảm bảo tiện nghiKhông gian bên trong cabin của xe mới 2022 đã được hãng tái thiết kế với một phong cách đẳng cấp khác biệt hẳn nếu so với các đời xe trước đó. Theo đó, các chi tiết được sắp xếp liền mạch theo phương ngang, cột chữ A thu gọn, gia tăng tầm quan sát của tài bộ ghế ngồi trên xe được bọc da cao cấp, ghế lái và ghế phụ điều chỉnh điện, riêng ghế lái có thêm chức năng nhớ vị trí. Trong khi đó, hàng ghế sau có thể gập 64 và trang bị cửa gió, tựa tay, tạo ra không gian thoáng mát cho hành khách. Một số trang bị tiện nghi khác trên xe như màn hình 8 inch, DVD, 6-11 loa, kết nối AUX, USB, Bluetooth, lẫy chuyển số, phanh tay điện tử tích hợp chức năng giữ phanh, khởi động bằng nút bấm, cửa sổ trời chỉnh điện,…Động cơ mạnh mẽBa phiên bản mới của Mazda6 2022 sẽ có 2 tùy chọn động cơ gồm và kết hợp hệ thống phun xăng trực tiếp và hộp số tự động 6 cấp. Trong đó, động cơ sẽ tạo ra công suất 154 mã lực và 200 Nm mô men xoắn, trong khi bản động cơ sẽ có thông số lần lượt là 188 và 252. Xe có thể tăng tốc 0-96 km/h trong khoảng 7,6 giây đối với cả hai lựa chọn hộp màu sắc để lựa chọnHiện tại Mazda6 2022 có 8 màu tùy chọn gồm Đỏ, xám, trắng, bạc, nâu, xanh, xanh đậm, ảnh thông số kỹ thuật Mazda 6Đánh giá xe Mazda 6 2022Ưu điểm xe Mazda 6 2022Nhược điểm xe Mazda 6 2022Thiết kế bên ngoài lịch lãm, sang trọng đầy cuốn lăng có trọng lượng hơi bị đèn pha LED hiện đại tích hợp chức năng bật/tắt tự động theo môi trường ánh sáng và tự động điều chỉnh góc số đối thủ có nhiều tính năng kế nội thất sang trọng, đẳng cấp, đẹp nhất nhì phân khúc với vô lăng và ghế ngồi đều được bọc da, ghế thiết kế ôm sát người. Ghế trước còn có tính năng chỉnh điện và ghi nhớ 2 vị gian ngồi hàng ghế sau khá thoải tựa đầu, hốc gió sau và rèm che nắng điều khiển bằng hình hiển thị sắc nét, các nút bấm được thiết kế thông minh, tiện thao bị đầy đủ các tính năng an toàn cao xe Mazda6 tương đối hợp xe Mazda 6 cũ Báo giá xe Mazda 6 cũ bản Deluxe thấp nhất với giá bán cập nhật hiện tại khaongr 759 triệu đồng. Còn giá bán Mazda 6 cũ bản Premium đắt nhất lên đến tỷ đồng, giá bán cập nhật giảm thêm là 959 triệu bảnGiá xe niêm yết triệu đồngGiá mới triệu đồngMức giảm triệu đồngMazda6 Deluxe819759-60Mazda6 Luxury899829-70Mazda6 Luxury W904ngừng bánMazda 6 6 2020Thị trường giá xe Mazda 6 2020 chưa bao giờ hết hot. Mazda 6 2020 giá lăn bánh hay đặc biệt hơn giá xe Mazda 6 2020 Premium luôn là hot search vì với một mức chi phí thấp hơn, nhưng người sở hữu lại cảm nhận không thua kém quá nhiều so với một chiếc xe 4 chỗ hạng nên mua Mazda 6Bạn hoàn toàn nên mua một chiếc xe hơi Mazda6 khi tài chính cho phép trong khoảng giá này. Như những đánh giá Mazda 6 về màu xe Mazda 6 đặc biệt là bản Mazda 6 màu đen; kích thước xe Mazda 6 và chắc chắn không thể bỏ qua Mazda 6 nội thất khá hoành tráng so với mức giá bán thì bạn chắc chắn nên sở hữu “một em”.Vậy là Picar đã giúp bạn trả lời được câu hỏi “xe mazda 6 bao nhiêu tiền?” cùng những thông tin cơ bản của dòng xe ăn khách này. Với những ưu điểm có được cùng xuất xứ đáng tin cậy, thông số kỹ thuật Mazda 6 ấn tượng, xe oto Mazda 6 chắc chắn là mẫu xe đáng tham khảo dành cho bạn. Nếu có nhu cầu tìm hiểu những đánh giá xe Mazda 2022 tổng quan hơn, bạn có thể tham khảo sâu hơn các bài viết của Picar cung cấp.>> Ngoài phiên bản xe Mazda 6 2022 với cụ thể Mazda 6 giá lăn bánh khá hợp lý như đã cung cấp, thương hiệu ô tô này của Nhật còn nhiều mẫu xe khác có thể phù hợp với bạn về cả mức giá bán ra cũng như là thiết kế trang bị phù hợp, đễ sử dụng và bảo dưỡng xe. Hiện tại trong thị trường thì Toyota Camry đang được xem là đối thủ nặng ký của Mazda6 trong phân khúc xe hàn D giá rẻ. Bạn nên xem qua bài viết giá xe Toyota Camry cũng như những đánh giá chuyên sâu để hiểu hơn và đưa ra quyết định đặt cọc tiền thông minh nhất![ninja_form id=5]CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM Cập nhật giá xe Mazda 6 2023 mới nhất cùng hình ảnh, thông số kỹ thuật, khuyến mại và giá lăn bánh tháng 6/2023 LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI MAZDA HẢI PHÒNG Ms. Huyền Hải Phòng MAZDA HỒ CHÍ MINH Mr. Việt MAZDA QUẢNG NGÃI Mr Đạt Quảng Ngãi MAZDA LONG AN Mr Thiện Long An Bạn muốn đặt hotline tại đây? Liên hệ Mazda 6 2023 ra mắt Việt Nam ngày 16/6/2020 Trong năm 2016, Thaoco đã không tập trung nhiều cho phân khúc hạng D mà dồn lực cho những dòng xe có doanh số tốt hơn. Nhưng việc Toyota nâng cấp nhẹ Camry đã "cảnh tỉnh" Trường Hải. Đáp trả lại, Trường Hải Thaco đã cho ra mắt mẫu Mazda 6 mới lắp ráp trong nước với nhiều nâng cấp về công nghệ vào tháng 1/2017. Giá xe Mazda 6 cũng được đánh giá là khá hợp lý nhằm thúc đẩy doanh số trong phân khúc này. Đến 16/6/2020, Mazda 6 2023 chính thức ra mắt tại thị trường Việt Nam, hoàn thiện dải sản phẩm thế hệ mới trên dải đất hình chữ S với các điểm nổi bật về ngôn ngữ thiết kết, không gian nội thất, tinh chỉnh tối ưu công nghệ an toàn và vận hành. Theo đó, phiên bản mới của Mazda 6 2023 được phân phối với 3 bản và có 2 tùy chọn động cơ. Mazda 6 Hụt hơi do "lười" thay đổi? Xe Mazda 6 2023 giá bao nhiêu? Có khuyến mại gì không? Giá lăn bánh như thế nào? Xem thông tin xe Mazda 6 2023 dưới đây cùng nhé! Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây! Giá xe Mazda 6 2023 bao nhiêu? Hiện tại, Mazda 6 2023 có nhiều lựa chọn phiên bản dành cho khách hàng tại Việt Nam. Dưới đây là Bảng giá Mazda 6 2023 cho từng phiên bản cụ thể GIÁ XE NEW MAZDA 6 2023 Phiên bản Giá xe triệu đồng Signature Premium GTCCC 914 Premium GTCCC 830 Premium 779 Giá xe Mazda 6 và các đối thủ cạnh tranh Mazda 6 giá từ VNĐ Toyota Camry giá từ VNĐ Honda Accord giá từ VNĐ New Mazda 6 có khuyến mại gì không? Bên cạnh ưu đãi hãng, các đại lý bán xe Mazda 6 2023 sẽ có thêm nhiều khuyến mại khác nhau trên toàn quốc. Để xem thông tin chi tiết khuyến mãi từ các đại lý vui lòng liên hệ trực tiếp. Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây! Giá lăn bánh New Mazda 6 như thế nào? Để tính giá lăn bánh Mazda 6, ngoài giá niêm yết chính hãng, chúng ta cần cộng thêm một số khoản thuế, phí liên quan như Phí trước bạ, phí biển số, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ, bảo hiểm vật chất xe... Sau đây sẽ giúp quý độc giả tạm tính giá lăn bánh Mazda 6 cho từng phiên bản cụ thể Giá lăn bánh New Mazda 6 Premium tạm tính Khoản phí Mức phí ở Hà Nội đồng Mức phí ở TP HCM đồng Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ đồng Mức phí ở Hà Tĩnh đồng Mức phí ở tỉnh khác đồng Giá niêm yết Phí trước bạ Phí đăng kiểm Phí bảo trì đường bộ Bảo hiểm trách nhiệm dân sự Phí biển số Tổng Giá xe Mazda 6 trong tháng này như thế nào? Hãy cùng cập nhật thông tin mới nhất với trong bài viết dưới đây. THACO chính thức trình làng mẫu xe Mazda 6 thế hệ mới nhất mang phong cách thiết kế hiện đại, lịch lãm bên ngoài và tinh tế, sang trọng bên trong vào ngày 16/6/2020, tại Việt Nam. Vậy bảng giá xe Mazda 6 mới nhất bao nhiêu? Mời các bạn cùng Tinxe tham khảo. Giá niêm yết và lăn bánh phiên bản Mazda 6 Giá xe Mazda 6 2023 cho 4 phiên bản khởi điểm từ 829 triệu đồng đến 1,039 tỷ đồng, mức niêm yết này được đánh giá là rẻ ngang với chiếc sedan hạng C. Giá xe Mazda 6 vừa được công bố ở mức từ 829 triệu tới 1,039 tỷ đồng. Bảng giá Mazda 6 mới nhất 2023 cụ thể cho từng phiên bản Phiên bản Mazda6 2023 Giá niêm yết Giá lăn bánh tạm tính Hà Nội TP. HCM Các tỉnh thành khác Signature Premium GTCCC Premium GTCC Premium Luxury Giá xe Mazda 6 và giá lăn bánh tạm tính mới nhất. . Khuyến mãi của Mazda 6 Để biết thêm chi tiết giá xe ô tô Mazda 2023 cũng như các chương trình khuyến mãi, mời độc giả liên hệ với đại lý chính hãng gần nhất. Mua Mazda 6 trả góp Khách hàng muốn mua Mazda 6 trả góp có thể tham khảo công ty hỗ trợ tài chính của hãng với những ưu đãi hấp dẫn, lãi suất cạnh tranh. Bên cạnh đó còn có hình thức vay từ các ngân hàng lớn tại Việt Nam, với mức lãi suất từ 7,3 đến 9,9% và tỷ lệ cho vay lên tới 85%. Với nhóm ngân hàng trong nước, thời gian cho vay có thể lên tới 8 năm. >>> Xem thêm Quy trình mua xe trả góp, cách tính lãi suất và những điều cần lưu ý So sánh giá xe Mazda 6 với các đối thủ cùng phân khúc Thuộc phân khúc sedan hạng D tầm trung, Mazda 6 có đối thủ như Toyota Camry, Honda Accord và Kia K5. Trong số này, giá xe Mazda 6 "dễ chịu" và linh hoạt hơn khi cung cấp cho khách hàng đến 5 tùy chọn, từ 829 triệu tới 1,039 tỷ đồng. Trong khi đó, Camry chỉ có 4 phiên bản với mức giá từ 1,07 - 1,46 tỷ đồng. Honda Accord chỉ có một phiên bản với mức 1,319 tỷ đồng màu sơn trắng sẽ có giá cao hơn. Kia K5 có giá dao động từ 904 triệu đến 1,049 tỷ đồng. Thông tin xe Mazda 6 Bảng thông số chung Mazda 6 Tên xe New Mazda6 Luxury New Mazda6 Premium New Mazda6 Signature Premium Kích thước tổng thể DxRxC mm x x Chiều dài cơ sở mm Khoảng sáng gầm mm 165 Bán kính quay vòng tối thiểu m 5,6 Dung tích thùng nhiên liệu 62L Cỡ lốp 225/55R17 225/55R17 tùy chọn 255/45R19 255/45R19 Hệ thống treo trước/sau McPherson/ Liên kết đa điểm Phanh trước/sau Đĩa thông gió/ đĩa đặc Thông số cơ bản Mazda 6 2023 Mazda 6 2023 được xây dựng trên kiến trúc SkyActiv với những cải tiến về khung, thân xe, hệ thống treo cùng ghế ngồi, lốp xe, giúp người lái duy trì sự cân bằng và tư thế tự nhiên khi điều khiển. Khả năng cách âm cũng được tăng cường giúp xe vận hành êm ái hơn. Ngoại thất Mazda 6 2023 Hạng mục New Mazda6 Luxury New Mazda6 Premium New Mazda6 Signature Premium Đèn chiếu gần LED Đèn chiều xa - LED Đèn LED ban ngày Có Đèn pha tự động bật/tắt Có Đèn trước tự động cân bằng góc chiếu Có Cụm đèn sau LED Gương gập điện Có Gương chỉnh điện Gạt mưa tự động Có Tay nắm cửa Đồng màu xe Ống xả Kép Cửa sổ trời Có Mazda 6 có cùng phong cách thiết kế với mẫu xe đẹp nhất thế giới là All-New Mazda 3 nhưng kích thước lớn hơn. Sử dụng ngôn ngữ thiết kế KODO độc quyền, Mazda 6 mang vẻ đẹp tinh giản, trẻ trung mà không kém phần thanh lịch. Đầu xe Mazda 6 mở rộng theo phương ngang, tạo cảm giác lịch lãm, sang trọng. Lưới tản nhiệt cỡ lớn, cụm đèn LED sắc sảo được thiết kế chìm vào thân xe, vuốt ngược về sau và hòa liền mạch với đường viền crôm "Signature Wing" đặc trưng của thế hệ Mazda mới. Đuôi xe phong cách thể thao nổi bật với các chi tiết mạ crôm kết hợp hài hòa cùng với cản sau và ống xả kép. Cụm đèn hậu dạng LED cũng được cập nhật. Mazda 6 2023 mang phong cách lịch lãm, hiện đại >>> Xem thêm Bảng giá xe Mazda mới nhất Thiết kế nội thất Hạng mục New Mazda6 Luxury New Mazda6 Premium Signature Premium Vô lăng bọc da Da Kiểu dáng vô lăng 3 chấu Tích hợp nút bấm trên vô lăng Có Lẫy chuyển số Có Chất liệu ghế Da Điều chỉnh ghế lái Chỉnh điện, có nhớ vị trí Điều chỉnh ghế hành khách phía trước Chỉnh điện Hàng ghế sau Gập 6040 Phanh tay điện tử Có Nội thất Mazda 6 được thiết kế theo phong cách hiện đại và tinh giản, mọi chi tiết đều hướng tới vị trí người lái. Cụm điều khiền trung tâm được bố trí lại để lái xe điều khiển thuận tiện hơn, trong khi cột A được giảm kích thước giúp tăng tầm quan sát. Các ghế đều được trang bị bộ đệm có chiều dài lớn, khoảng cách từ sàn tới mặt hàng ghế sau cao nhất phân khúc giúp hành khách cảm thấy thoải mái. Ngoài ra, sự tinh tế của nội thất Mazda 6 còn được thể hiện qua các vật liệu như da Nappa, gỗ sen Nhật Bản. Chất lượng hoàn thiện nội thất được đánh giá ở mức cao, tỉ mỉ. Các chi tiết trên cánh cửa và trên táp lô dùng loại da cao cấp Ultrasuede. Khoang lái của Mazda 6 được chăm chút tỉ mỉ, tất cả đều hướng tới lái xe Tiện nghi và trang bị Hạng mục New Mazda6 Luxury New Mazda6 Premium Signature Premium Khởi động nút bấm Có Hệ thống điều hòa Cửa gió hàng ghế sau Làm mát hàng ghế trước Không Có Màn hình giải trí Cảm ứng 8 inch Hệ thống âm thanh 6 loa 11 loa Bose Cổng kết nối AUX Có Cổng kết nối Bluetooth Cổng kết nối USB Đàm thoại rảnh tay Màn hình hiển thị kính lái HUD Không Có Kết nối Android Auto/Apple CarPlay Có Cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt Rèm che nắng kính sau Không Có Cổng sạc Có Giữ phanh tay tự động Tựa tay hàng ghế sau Tất cả các chi tiết trong khoang lái đều được thiết kế theo triết lý "Human Centric", xoay quanh lái xe. Cách bố trí chân ga, vị trí màn hình thông tin HUD, vị trí lái xe, màn hình cảm ứng 8 inch hỗ trợ CarPlay/Android Auto... đều được tính toán sao cho lái xe có thể điều khiển dễ dàng nhất. Các tính năng như phanh điện tử tích hợp Autohold, lẫy chuyển số trên vô lăng,... góp phần tăng sự tiện lợi cho lái xe. Trên các phiên bản cao cấp còn có thêm chức năng làm mát ghế trước, camera 360 độ, 11 loa Bose, sạc không dây, rèm che nắng kính sau,... Hàng ghế sau rộng rãi, cao ráo đảm bảo mang tới sự thoải mái cho cả những hành trình dài Động cơ vận hành Tên xe New Mazda6 Luxury New Mazda6 Premium New Mazda6 Signature Premium Loại động cơ SkyActiv-G SkyActiv-G Hệ thống nhiên liệu Phun xăng trực tiếp Hộp số 6AT Dung tích xi-lanh cc cc Công suất cực đại Hp/rpm 154/6000 188/6000 Mô-men xoắn cực đại Nm/rpm 200/4000 252/4000 Hệ dẫn động Cầu trước FWD Hệ thống lái Trợ lực điện Mazda 6 sử dụng 2 phiên bản động cơ là SkyActiv-G và SkyActiv-G mới được tinh chỉnh mô men xoắn nhằm tăng độ nhạy của chân ga ở vòng tua thấp. Hai phiên bản động cơ này đều đi kèm hộp số tự động 6 cấp. Cụ thể, động cơ tạo ra công suất cực đại là 188 mã lực với Momen xoắn cực đại 252 Nm, động cơ cho công suất cực đại 154 mã lực tại vòng tua vòng/phút với Momen xoắn cực đại 200 Nm/4000 vòng phút. Hệ thống đèn ấn tượng của Mazda 6 Hệ thống an toàn Hạng mục New Mazda6 Luxury New Mazda6 Premium Signature Premium Chống bó cứng phanh Có Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp Phân phối lực phanh điện tử Khởi hành ngang dốc Cân bằng điện tử Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS Cảnh báo lệch làn đường và hỗ trợ giữ làn - Có Hệ thống tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa HBC - Có Hệ thống an toàn tiền va chạm Có Cảm biến trước Có Cảm biến sau Có Camera 360 độ Không Có Camera lùi Có Túi khí 6 Mazda 6 2023 sở hữu một loạt công nghệ an toàn chủ động, thông minh. Trong đó, các trang bị an toàn tiêu chuẩn gồm Cảm biến trước sau, camera lùi, định vị GPS. Các phiên bản cao cấp được trang bị các tính năng an toàn thuộc gói i-Activsense như Cảnh báo điểm mù BSM, Đèn pha LED tự động thích ứng ALH; Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA; Cảnh báo lệch làn đường LDWS, 6 túi khí. Ngoài ra, các tính năng an toàn chủ động thông minh thuộc gói i-Activsense nâng cao bao gồm Điều khiển hành trình tích hợp Radar MRCC, cảnh báo va chạm, hỗ trợ phanh thông minh phía trước và phía sau SCBS và SCBS-R, hỗ trợ phanh thông minh SBS, hỗ trợ giữ làn đường LAS, cảnh báo người lái tập trung DAA sẽ được trang bị trong gói tùy chọn cao cấp. Mazda 6 có 3 phiên bản, phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng Các tùy chọn màu sắc của Mazda 6 2023 Hiện tại, THACO chỉ phân phối Mazda 6 2023 với hai màu sắc là đỏ và xám. Trong tương lai, hãng Mazda sẽ bổ sung thêm các lựa chọn màu sắc khác cho khách hàng lựa chọn. Ưu điểm và nhược điểm của Mazda6 2023 Ưu điểm Kiểu dáng đẹp mắt, thời trang. Khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt. Hộp số truyền tải mượt mà. Trải nghiệm lái tốt. Ghế hành khách thoải mái. Nhiều tính năng an toàn. Nhược điểm Chưa có lựa chọn dẫn động 4 bánh toàn thời gian Khả năng tăng tốc chưa cao Những câu hỏi về Mazda 6 Mazda 6 có mấy phiên bản? Xe có 4 phiên bản Mazda 6 Luxury, Mazda 6 Premium, Mazda 6 Signature Premium GTCCC và Mazda 6 Premium GTCCC. Giá niêm yết của xe Mazda 6 là bao nhiêu? Giá xe Mazda 6 dao động từ - tùy phiên bản. Mazda 6 có mấy màu? Mazda 6 có 2 màu Xám/ Đỏ Thông tin về kích thước của Mazda 6? Mazda 6 có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là x x Tổng kết Mặc dù có nhiều thay đổi và nâng cấp nhưng giá xe Mazda 6 2023 chỉ tương đương với nhiều mẫu xe thuộc phân khúc C. Mazda6 2023 được đánh giá là một trong những ứng cử viên sáng giá trong phân khúc xe sedan hạng D khi được trang bị đầy đủ công nghệ, trải nghiệm lái tốt mà mức giá lại hợp lý. Lưu ý Mazda 6 2023 được hiểu là xe Mazda 6 sản xuất năm 2023, không thể hiện model year của sản phẩm. Đỗ Kỷ Thông Số Lốp Xe Mazda 6Bạn cần thay lốp xe của Mazda 6 của mình? Khi lựa chọn lốp xe ô tô, điều quan trọng là phải biết kích thước lốp xe của bạn. Hãy xem bảng kích thước lốp xe ô tô của chúng tôi để giúp bạn chọn lựa lốp tốt nhất cho Mazda 6 của Lốp & VànhThông Số Lốp225/55 R17Kích Thước Bánh Xe17 inchÁp Suất Lốp30-33 PsiMazda 6 Thông Số LốpKích thước lốp xe Mazda 6 225/55 R17. Kích thước bánh xe Mazda 6 17 inch. Lốp xe Mazda 6 được đề xuất áp suất khí trong lốp là Bar. Kích thước vỏ xe Mazda 6 là 17 MụcVideo Lốp Xe Ô TôBỏ Hyundai Santafe vì gặp "Lỗi", mua Mazda CX5 bản cao nhất!Quá Đẹp Cho Thiết Kế Mazda Mazda 6 Premium 2021 TCCC Mr Cảnh 6 Động Cơ Hút Khí Tự Nhiên SkyActiv G, độ nhẹ công suất với gói Remap ECU, tăng 17WHPSo sánh nhanh trang bị Toyota Camry 2020 và Mazda6 2020TechcarĐánh giá Mazda CX-5 2 cầu “full” công nghệ chốt giá SỐC, phả hơi nóng lên các đối thủ*Tất cả các video được chia sẻ, in lại và nhúng từ YouTube. Nếu có bất kỳ vi phạm, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để xóa nó. Email feedback Sánh Với Các Đối Thủ Mazda 6Tin Tức Mazda 6Mức giảm giá có thể lên đến 160 triệu đồng cho một mẫu xe, đây được xem là đợt giảm giá sâu nhất trong năm nhằm xả kho’ đối với các phiên bản xe sản xuất trong năm 2022 vừa qua, đồng thời nhằm kích cầu tiêu dùng và thu hút khách hàng. Xe hạng A giảm giá đến 70 triệu có Hyundai Grand i10 Mẫu xe Hyundai Grand i10 sản xuất trong năm 20022 sẽ được giảm giá mạnh tay để thu hút người mua. Theo đó, phiên bản Hyundai Grand i10 được chào bán với giá 385 triệu đồng, thấp hơn 70 triệu so với mức giáMazda 6 và Toyota Camry luôn là những mẫu xe nhận được sự quan tâm đặc biệt trong phân khúc sedan cỡ D. Cả 2 mẫu xe này đều sở hữu những đặc trưng riêng để làm nên lợi thế riêng. Cùng AutoFun so sánh về không gian tiện nghi của Mazda 6 và Toyota Camry để xem đâu mới là "kèo trên"?. Nằm trong top 5 mẫu xe sở hữu không gian nội thất có thiết kế đẹp nhất trong phân khúc Sedan hạng D hiện nay, Mazda 6 và Toyota Camry là đối thủ “khó nhằn” của nhau khiến khách hàng phải “thương nhớ”. TroMua xe ô tô cũ, xe ô tô đã qua sử dụng là một cách để người dùng bớt gánh nặng tài chính mà vẫn có thể sở hữu những mẫu xe chất lượng và có thương hiệu. Dưới đây là 5 mẫu ô tô cũ dưới 500 triệu nhưng có tiện nghi hiện đại không thua kém gì các mẫu xe mới, cùng AutoFun tham khảo nhé. Mẫu xe ô tô cũ Kia Soul 2018 Kia Soul 2018 sở hữu ngoại thất trẻ trung, phóng khoáng. Xe có chiều dài mm, rộng mm, cao mm, và chiều dài trục cơ sở là mm. Như vậy, mẫu xe ô tô cũ này đang có kíTrong tháng 7, thị trường ô tô trong nước ghi nhận sự bùng nổ về mặt doanh số. Không chỉ ở phân khúc xe bình dân, phân khúc sedan hạng sang trên 1 tỷ đồng cũng đón nhận sự tăng trưởng, đặc biệt là với mẫu sedan của người Việt VinFast Lux VinFast Lux Trong tháng 7, mặc dù đã bị khai tử nhưng VinFast Lux vẫn chiếm lấy vị trí sedan hạng sang bán chạy nhất phân khúc với tổng cộng chiếc được giao đến tay khách hàng. Có thể nói con số này là cực kỳ ấn tượng. Để so sánh, doanh số Sự ra đời của phiên bản Mazda 6 mới đã mang lại sự hài lòng dành cho khách hàng. Cùng AutoFun khám phá xem mẫu xe có những thay đổi gì so với phiên bản cũ ngay trong bài viết này. The new Mazda 6 là phiên bản mới của Mazda 6, chiếc xe được nâng cấp giữa dòng đời với nhiều nét thiết kế giống với All-New Mazda 3 - đạt giải chiếc xe đẹp nhất thế giới năm 2020. Ngôn ngữ thiết kế KODO được bắt gặp xuyên suốt trên dải sản phẩm của Mazda. Cùng tìm hiểu xem những gì được nâng cấp và thay đổi trên Mazda Mazda 6 và Toyota Camry luôn là những mẫu xe nhận được sự quan tâm đặc biệt trong phân khúc sedan cỡ D. Cả 2 mẫu xe này đều sở hữu những đặc trưng riêng để làm nên lợi thế riêng. Cùng AutoFun so sánh về không gian tiện nghi của Mazda 6 và Toyota Camry để xem đâu mới là "kèo trên"?. Nằm trong top 5 mẫu xe sở hữu không gian nội thất có thiết kế đẹp nhất trong phân khúc Sedan hạng D hiện nay, Mazda 6 và Toyota Camry là đối thủ “khó nhằn” của nhau khiến khách hàng phải “thương nhớ”. TroCâu Hỏi Thường Gặp Về Kích Cỡ Lốp Xe Mazda 6 Mazda 6 sử dụng lốp cỡ nào? Cỡ lốp Mazda 6 225/55 R17. Mazda 6 sử dụng vành bao nhiêu inch? Mazda 6 kích thước vành 17 inch. Áp suất lốp xe Mazda 6 là bao nhiêu? Áp suất lốp khuyến nghị cho Mazda 6 là Mazda 6 có bánh xe cỡ nào? Kích thước bánh xe Mazda 6 là 17 inch. Làm thế nào để đọc kích thước lốp xe? Thông thường, kích thước lốp xe được ghi trên bề mặt của lốp. Kích thước này bao gồm ba thông số chính đường kính lốp, chiều rộng lốp và tỷ lệ khối lượng trên chiều cao của lốp. Ví dụ, kích thước lốp được ghi dưới dạng "205/55R16" sẽ có các thông số sau 205 Đây là chiều rộng của lốp ở phần rộng nhất, tính bằng milimet mm. 55 Đây là tỷ lệ khối lượng của lốp trên chiều cao của lốp. Tức là, độ cao của lốp chiếm 55% đường kính của lốp. R16 Đây là đường kính lốp được tính bằng inch in. Trong trường hợp này, đường kính lốp là 16 inch. Ngoài ra, trên lốp còn có thể ghi thêm thông số tải trọng và tốc độ tối đa cho lốp. Ví dụ, lốp có kích thước 205/55R16 91V sẽ có tải trọng tối đa là 91 và tốc độ tối đa là V 240 km/h. Việc đọc kích thước lốp xe rất quan trọng để đảm bảo bạn chọn được lốp phù hợp với xe và đảm bảo an toàn khi sử Góp Xe Phổ BiếnHonda City Trả GópHonda Civic Trả GópToyota Raize Trả GópToyota Vios Trả GópToyota Fortuner Trả GópToyota Avanza Trả GópToyota Veloz Cross Trả GópToyota Wigo Trả GópToyota Rush Trả GópSuzuki XL7 Trả GópSuzuki Ertiga Trả GópSuzuki Swift Trả GópMitsubishi Attrage Trả GópMitsubishi Xpander Trả GópMitsubishi Outlander Trả GópFord Transit Trả GópFord Ranger Trả GópFord Everest Trả GópHyundai Accent Trả GópMazda 3 Trả GópBảo Hiểm Xe Phổ BiếnBảo Hiểm Toyota RaizeBảo Hiểm KIA SeltosBảo Hiểm Ford RangerBảo Hiểm Kia SonetBảo Hiểm Mazda 3Bảo Hiểm KIA K3Bảo Hiểm Honda CivicBảo Hiểm Honda CityBảo Hiểm Kia K5Bảo Hiểm Kia SorentoBảo Hiểm Vinfast FadilBảo Hiểm Vinfast Lux Hiểm KIA CeratoBảo Hiểm Kia MorningBảo Hiểm KIA CarnivalBảo Hiểm Peugeot 3008Bảo Hiểm Suzuki XL7Bảo Hiểm Ford EverestBảo Hiểm Peugeot 2008Bảo Hiểm Mini CooperGiá Các Loại Ô Tô ở Việt NamGiá Xe SUVGiá Xe SedanGiá Xe HatchbackGiá Xe Bán TảiGiá Xe MPVGiá Xe Mui TrầnGiá Xe VanGiá Xe CoupeGiá Xe CrossoverGiá Xe SangGiá Xe ĐiệnGiá Xe 7 ChỗGiá Xe 5 ChỗGiá Xe HybridGiá Siêu XeGiá Xe Điều HànhGiá Xe SUV 5 ChỗGiá Xe SUV 7 ChỗGiá Xe Bán Tải FordXe SUV ToyotaSo Sánh Xe Phổ Biến Tại Việt NamSo Sánh Peugeot 2008 và Toyota crossSo Sánh MG ZS và Kia SeltosSo Sánh Kia Soluto và AccentSo Sánh Honda Brio và i10So Sánh Mazda 2 và Honda CitySo Sánh Toyota Cross và Honda HR-VSo Sánh Toyota Raize và Kia SeltosSo Sánh Kia K3 và ElantraSo Sánh Kia K3 và K5So Sánh Nissan Navara và HiluxSo Sánh Kia K3 và Mazda 3So Sánh Honda City và Kia K3So Sánh Subaru Forester và SantafeSo Sánh Nissan Almera và AccentSo Sánh Kia Seltos và XpanderSo Sánh Kia Rio va Honda CitySo Sánh Mazda CX5 và Toyota CrossSo Sánh Honda Accord và Toyota CamrySo Sánh Kia Soluto và AttrageSo Sánh Porsche Macan và CayenneTiêu Thụ Nhiên Liệu Xe Việt NamMức Tiêu Hao Nhiên Liệu Của KIA K3Mức Tiêu Hao Nhiên Liệu Honda CityMức Tiêu Hao Nhiên Liệu Mazda 3Mức Tiêu Hao Nhiên Liệu OutlanderMức Tiêu Hao Nhiên Liệu XpanderMức Tiêu Hao Nhiên Liệu Của StarexMức Tiêu Hao Nhiên Liệu SantafeMức Tiêu Hao Nhiên Liệu Của ViosMức Tiêu Hao Nhiên Liệu Kia SeltosMức Tiêu Hao Nhiên Liệu Toyota RaizeMức Tiêu Hao Nhiên Liệu Nissan KicksMức Tiêu Hao Nhiên Liệu Mazda CX-8Mức Tiêu Hao Nhiên Liệu Kia SonetTiêu Hao Nhiên Liệu Corolla CrossMức Tiêu Hao Nhiên Liệu Của HiluxTiêu Hao Nhiên Liệu Vinfast FadilMức Tiêu Hao Nhiên Liệu FortunerMức Tiêu Hao Nhiên Liệu Mazda CX-5Mức Tiêu Hao Nhiên Liệu Của i10Mức Tiêu Hao Nhiên Liệu Kia CeratoMàu Xe Ô Tô Việt NamMàu Xe Vinfast Lux Xe Honda CityMàu Xe Kia MorningMàu Xe Mazda 2Màu Xe Ford RangerMàu Xe Suzuki SwiftMàu Xe Mitsubishi XpanderMàu Xe Peugeot 5008Màu Xe Vinfast Lux Xe Mazda 6Màu Xe Hyundai AccentMàu Xe Toyota RushKích Thước Lốp Xe Ô Tô Phổ BiếnThông Số Lốp Toyota RaizeThông Số Lốp KIA SeltosThông Số Lốp Ford RangerThông Số Lốp Kia SonetThông Số Lốp Mazda 3Thông Số Lốp KIA K3Thông Số Lốp Honda CivicThông Số Lốp Honda CityThông Số Lốp Kia K5Thông Số Lốp Kia SorentoThông Số Lốp Vinfast FadilThông Số Lốp Vinfast Lux Số Lốp KIA CeratoThông Số Lốp Kia MorningThông Số Lốp Peugeot 3008Thông Số Lốp KIA CarnivalThông Số Lốp Suzuki XL7Thông Số Lốp Ford EverestThông Số Lốp Peugeot 2008Thông Số Lốp Mini CooperKích Thước Lốp Xe Máy Phổ BiếnThông Số Lốp Honda VisionThông Số Lốp Yamaha XSR 155Thông Số Lốp Yamaha JanusThông Số Lốp Kawasaki W175Thông Số Lốp Honda Winner XThông Số Lốp Honda CB150RThông Số Lốp Honda CBR150RThông Số Lốp KTM Duke 390Thông Số Lốp Honda ScoopyThông Số Lốp Kawasaki Z1000Thông Số Lốp Honda MonkeyThông Số Lốp Yamaha R6Thông Số Lốp Suzuki GSX R150Thông Số Lốp Honda Air BladeThông Số Lốp Honda ADV 150Thông Số Lốp Ducati MonsterThông Số Lốp Triumph Street TwinThông Số Lốp Yamaha FreeGoThông Số Lốp Yamaha NVXThông Số Lốp KTM Duke 200

lốp xe mazda 6 giá bao nhiêu